TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

kém đi

kém đi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xấu đi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tệ đi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trầm trọng hơn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giảm đi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sút kém

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sụt giảm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tệ hơn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nghiêm trọng hơn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giảm sáng suốt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rối ren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trở nên sa sút

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

suy yếu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nghiêm trọng hơn.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tệ dí

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

kém đi

abrutschen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

abgleiten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

verschlechtern

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Trubel

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

absichtsvoll

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

absacken

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rückwärtsgeben

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

abwärtsgehen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rückwärtsgehen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Biologische Wirkung (konzentrationsabhängig): Besonders Ozon vermindert bei Pflanzen die Fotosynthese, was zu Ernteverlusten führt.

Tác động sinh học (phụ thuộc vào nồng độ): Ozone đặc biệt làm suy giảm khả năng quang hợp của cây, khiến sản lượng thu hoạch kém đi.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Kautschukkomponente verschlechtert die Wärmeformbeständigkeit und die Witterungsbeständigkeit.

Các thành phần cao su làm kém đi độ bền dạng dưới tác động nhiệt và tính bền thời tiết.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Der Motorrundlauf wird schlechter (Motor ruckelt).

Độ chạy êm của động cơ kém đi (động cơ rung giật).

Der Fahrkomfort verschlechtert sich, da bei Stahlfedern mit zunehmender Beladung eine Veränderung der Schwingungsfrequenz eintritt.

Độ êm dịu của xe bị kém đi vì khi tải tăng lên, tần số dao động lò xo thép bị thay đổi.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

seine Leistungen rutschen immer mehr ab

thành tích của nó mỗi ngày một kém hon.

seine Leistungen sind in letzter Zeit immer mehr abgeglitten

thời gian cuối thành tích của anh ấy càng ngày càng kém\ der Schüler ist in seinen Leistungen abgeglitten: thành tích của em học sinh sút kém di.

sein Gesundheitszustand hạt sich plötzlich verschlechtert

tình trạng sức khỏe của ông ấy đột nhiên xấu đi.

sein Bewusstsein hatte sich getrübt

khả năng nhận thức của ông ấy bị giảm sút.

, in seinen Leistungen absinken

thành tích của nó kém đi nhiều.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

abwärtsgehen /vi (s)/

xấu đi, kém đi, tệ đi, trầm trọng hơn, nghiêm trọng hơn.

rückwärtsgehen /(rückwärtsgehn) vi (s)/

(rückwärtsgehn) xấu đi, kém đi, tệ dí, trầm trọng hơn, nghiêm trọng hơn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

abrutschen /(sw. V.; ist)/

giảm đi (thành tích); kém đi; sút kém (nachlassen, schlechter werden);

thành tích của nó mỗi ngày một kém hon. : seine Leistungen rutschen immer mehr ab

abgleiten /(st. V.; ist) (geh.)/

sụt giảm; kém đi; tệ hơn;

thời gian cuối thành tích của anh ấy càng ngày càng kém\ der Schüler ist in seinen Leistungen abgeglitten: thành tích của em học sinh sút kém di. : seine Leistungen sind in letzter Zeit immer mehr abgeglitten

verschlechtern /(sw. V.; hat)/

xấu đi; kém đi; nghiêm trọng hơn;

tình trạng sức khỏe của ông ấy đột nhiên xấu đi. : sein Gesundheitszustand hạt sich plötzlich verschlechtert

Trubel /[’tru.bal], der; -s/

giảm sáng suốt; kém đi; rối ren;

khả năng nhận thức của ông ấy bị giảm sút. : sein Bewusstsein hatte sich getrübt

absichtsvoll /(Adj.)/

kém đi; tệ đi; trở nên sa sút;

thành tích của nó kém đi nhiều. : , in seinen Leistungen absinken

absacken /(sw. V.; ist) (ugs.)/

(thành tích) giảm đi; kém đi; sút kém; suy yếu;

rückwärtsgeben /(unr. V.; ist)/

xấu đi; kém đi; tệ đi; trầm trọng hơn; nghiêm trọng hơn;