treffen /(st. V.)/
(hat) trúng [von + Dat : bởi cái gì];
der Stein hat ihn getroffen : hòn đá đã trúng hắn der Schuss traf ihn am Kopf : viên đạn đã trúng vào đầu nó jmdn. trifft keine Schuld : (nghĩa bóng) anh ta không có lỗi.
treffen /(st. V.)/
bắn trúng tâm ngay từ phát đầu tiên;
treffen /(st. V.)/
(hat) gặp;
einen Kollegen zufällig treffen : tỉnh cờ gặp một bạn đồng nghiệp ihre Blicke hatten sich getroffen : ánh mắt họ gặp nhau.
treffen /(st. V.)/
(hat) gặp mặt;
gặp gỡ;
hội ngộ (begegnen);
er trifft seine Freunde zu einem gemeinsamen Mittagessen : anh ấy gặp bạn bè trong một bữa ăn trưa với nhau ich treffe mich heute mit meinen Freunden : hôm nay tôi họp mặt vởi bạn bè.
treffen /(st. V.)/
(ist) va chạm;
đụng;
gặp;
auf etw. (Akk.) :
treffen /gặp phải điều gì; auf Wider stand treffen/
gặp sự chống đối;
treffen /gặp phải điều gì; auf Wider stand treffen/
(ist) (Sport) thi đấu;
gặp (đối thủ trong cuộc tranh tài thể thao);
in den Finalkämpfen trifft er auf einen kubanischen Boxer : trong vồng chung kết anh ta gặp một tay đấm người Cuba.
treffen /gặp phải điều gì; auf Wider stand treffen/
với món quà này anh đã chọn đúng theo sở thích củạ nó;
getroffen! : đúng rồi!
treffen /gặp phải điều gì; auf Wider stand treffen/
(hat) làm sửng sốt;
làm chấn dộng;
làm bàng hoàng;
làm đau đớn;
(nghĩa bóng) giáng trúng một đòn (verletzen, erschüt tern);
die Todesnachricht hat ihn furchtbar getroffen : tin về cái chết khiển ông ấy vô cùng đau đớn jmdn. in seinem Stolz treffen : chạm đến lòng kiêu hãnh của cá.
treffen /gặp phải điều gì; auf Wider stand treffen/
(hat) làm tển hại;
gây thiệt hại;
weshalb musste es immer mich treffen : tại sao tôi luôn là người chịu thiệt? 1
treffen /gặp phải điều gì; auf Wider stand treffen/
(hat) (dùng với “es”) gặp phải;
es gut treffen : gặp thuận lại du triffst es heute gut : hôm nay bạn sẽ có cơ hội tốt. 1
treffen /gặp phải điều gì; auf Wider stand treffen/
gặp (thuận lợi, khó khăn V V );
wie es sich so trifft! : tùy theo may rủi! 1
treffen /gặp phải điều gì; auf Wider stand treffen/
(hat) quan hệ;
liên quan;
liên can;
thực hiện;
đưa ra;
Anordnungen treffen : đưa ra những chỉ thị Entscheidung treffen : đưa ra quyết định.
Treffen /das; -s, -/
cuộc gặp gỡ;
cuộc gặp mặt;
cuộc hội ngộ;
cuộc hội đàm (Begeg nung, Zusammenkunft);
Treffen /das; -s, -/
(Sport) trận thi đấu (Wettkampf);
Treffen /das; -s, -/
(Milit veraltet) trận đánh nhỏ;
cuộc đụng độ;
cuộc chạm súng;
etw. ins Treffen führen (geh.) : đưa cái gì ra làm bằng chứng.