Kongreß /m -sses, -sse/
đại hội, hội nghị; éinen Kongreß ábhalten triệu tập hội nghị.
Mitgliederversammlung i
■=, -en hội nghị đoàn thể, đại hội (tổ chúc hội, đoàn, đầng); Mitglieder
-teilversammlung /f =, -en/
buổi] đại hội, họp chung, họp đoàn thể; -teil
Tagung /f =, -en/
1. đại hội; 2. kì họp, khóa họp, phiên họp (của đại hội].
Parlament /n -(e)s,/
1. nghị viên, nghị trưànng, quốc hội; 2. đại hội (của đoàn thanh niên tự do Đức).
Konferenz /í =, -en/
1. hội nghị, đại hội, buổi họp, thương nghị; 2. hội đồng (giáo dục, khoa học V.V.).
Treffen /n -s, =/
1. [sự] tĩúng, rơi vào; 2. [sự, cuộc] gặp gô, gặp mặt, họp mặt, hội ngộ, đón tiếp, tiếp móc, đại hội, hội nghị; 3. (thể thao) [trận] thi đắu, đấu; ein Treffen áus- tragen [zum Austrag bringen/ thi đấu, đấu; 4. [trận, cuộc] đánh nhỏ, đụng độ, chạm súng; chiến đấu, giao chiến; ein Treffen liefern đánh nhau, giao chiến; ins Treffen führen 1, đưa... vào trận đánh; 2, đưa ra luận cú [lí lẽ, lí do], dẫn chứng; uienn’s zum Treffen kommt cùng lắm, vạn bất đắc dĩ; 5. (quân sự) thê đội.