TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Đức

toucher

berühren

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

treffen

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

tangieren

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

toucher

toucher

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

toucher

toucher

berühren, treffen, tangieren

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

toucher

1. toucher [tufe] I. V. tr. [1] 1. Sơ, mó, rơ, đặt tay lên, đụng, chạm. Toucher légèrement: Sờ nhẹ. Toucher qqch du pied, avec un baguette: Lấy chân, lấy que chạm vào cái gì. Toucher du bois: Chạm tay vào củi (theo mê tín là dề giải hạn). > Toucher' les bœufs: Thúc bò di lên. 2. Sát, sát vói. Voiture qui touche le trottoir en reculant: Chiếc xe lùi sát vào vỉa hè. > HÁI Toucher le port: Cập cảng. -Absol. La navire touche: Tàu mắc cạn, va vào đá... 3. Bắn trúng. Toucher la cible: Bắn trúng bia, bắn trúng dích. Il a été touché au bras: Anh ấy bị bắn trúng tay. -Plusieur immeubles ont été touchés par l’explosion: Vụ nổ dã làm trúng nhiều tòa nhà. -(Absol.) Đâm trúng đối thủ (khi đấu kiếm). 4. Lĩnh (tiền). Toucher ses appointe - ments: Lĩnh lưong. > NGỰA Toucher le tiercé: Trúng giải ba, lĩnh giải ba. 5. Bóng Tiếp xúc vói ai, liên lạc vói ai. Toucher qqn par lettre, par téléphone: Tiếp xúc vói ai qua thư, qua diện thoại. 6. Làm cho xúc động, làm cho động lồng. La remarque l’a touché au vif: Nhận xét dó dã làm cho nó xúc dộng mạnh. Son repentir m’a touché: Sự ăn năn của nó dã khiến tôi dộng lòng. 7. Thân Toucher un mot de qqch à qqn: Nói qua loa việc gì vói ai. 8. Cạnh, sát, giáp. Ma maison touche la sienne: Nhà tôi giáp nhà nó. 9. Có quan hệ đến, có liên quan đến, có dính dáng đến. Ce qui touche cette affaire m’intéresse: Tôi quan tâm đến những gì liên quan đến việc này. 10. Bóng Có liên quan mật thiết, có quan hệ gần gũi vói, có quan hệ họ hàng vói. II a perdu ' qqn qui le touche de près: Ông ấy đã mất môt người có quan hệ ho hàng gần gũi. II. V. tr. indir. (prép. à.) 1. Sơ, mó, đụng, chạm. Cet enfant touche à tout: Đứa trẻ này sờ tay vào mọi thứ. Ne touchez pas à cela: Không sờ vào cái này. > Bóng, Thân Ne pas avoir l’air d’y toucher: Làm một cách giấu giếm, ra vẻ thơ ơ. 2. (nhất là ở lối phủ định) Dùng, sử dụng, đụng đến. Il jura de ne plus toucher à un fusil: Nó thề không sử dụng súng nữa, nó thề không dụng đến một khẩu súng nào nữa. 3. (nhất là ở lối phủ định) Đụng đến, đụng tói. Ne pas toucher à un mets, à ses économies: Không dụng đến món ăn, không dụng dến số tiền đế dành. 4. Xuyên tạc, làm thay đổi. Toucher à un texte, à une légende: Xuyên tạc một văn bản, một truyền thuyết. 5. sắp tói, sắp vào đến. Toucher au port: sắp vào đến cảng. Toucher à sa fin: sắp kết thúc. Toucher au but: Sắp tới dích. 6. Đụng đến (một điểm, một vần đề). Nous touchons maintenant à un problème important: Bây giờ chúng ta dụng đến một vấn dề quan trọng. 7. Đồng I, 8. Clocher qui semble toucher au ciel: Gác chuông (cao) như chạm tròi. III. V. pron. 1. (Récipr.) Giáp, kề, sát nhau. Leurs maisons se touchent: Nhà họ sát nhau. Prov. Les extrêmes se touchent: Các thái cực gặp nhau. 2. (Réfl.) Dgian Thủ dâm.

toucher

2. toucher [tufe] n. m. 1. Xúc giác, sự sơ mó. V. tact. Surface rude au toucher: Bề mặt sờ thấy gồ ghê. 2. NHẠC Lối choi đàn, lối bấm phím. 3. Ỵ Sự thăm khám (bằng tay). Toucher rectal, vaginal: Sư thăm ruât thăng, sự thăm âm dạo.