rencontre
rencontre [RõkõtR] n. I. n. f. 1. Sự gặp gỡ, sự gặp nhau. Ma rencontre avec lui: Cuộc gặp của tôi vói nó. > Aller à la rencontre de qqn: Đi đón ai, đi gặp ai. 2. Cuộc đụng độ (của hai đạo quân). > Cuộc quyết đấu (gưom, súng). > Cuộc đấu thể thao. 3. Sự gặp nhau; sự va chạm nhau. La rencontre de deux routes: Sự gặp nhau của hai con dường. La rencontre des deux trains n’a provoqué que des dégâts matériels: Sự va chạm cùa hai xe lủa chỉ gây những thiệt hại về vật chất. II. n. m. HUYHỌC Đầu vật để lộ mặt.