TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

rencontre

Cuộc họp

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Anh

rencontre

meeting

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

discussion

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

review

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Đức

rencontre

Besprechung

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Treffen

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Begegnung

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

rencontre

rencontre

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

rencontre

rencontre

Begegnung

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Rencontre

[DE] Besprechung

[EN] meeting, discussion, review (for books or reports)

[FR] Rencontre

[VI] Cuộc họp

Rencontre

[DE] Treffen

[EN] meeting

[FR] Rencontre

[VI] Cuộc họp

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

rencontre

rencontre [RõkõtR] n. I. n. f. 1. Sự gặp gỡ, sự gặp nhau. Ma rencontre avec lui: Cuộc gặp của tôi vói nó. > Aller à la rencontre de qqn: Đi đón ai, đi gặp ai. 2. Cuộc đụng độ (của hai đạo quân). > Cuộc quyết đấu (gưom, súng). > Cuộc đấu thể thao. 3. Sự gặp nhau; sự va chạm nhau. La rencontre de deux routes: Sự gặp nhau của hai con dường. La rencontre des deux trains n’a provoqué que des dégâts matériels: Sự va chạm cùa hai xe lủa chỉ gây những thiệt hại về vật chất. II. n. m. HUYHỌC Đầu vật để lộ mặt.