Việt
mức năng lượng
Anh
energy level
term
band level
Đức
Term
Energieniveau
Mit dem höheren elektrischen Leistungspegel lässt sich auch der Betrag an rückgewinnbarer Bremsenergie erhöhen.
Công suất điện cao hơn cũng có thể làm tăng mức năng lượng thu hồi được từ hệ thống phanh.
In einem Laser (Light Amplifikation by Stimulated Emission of Radiation) wird ein Medium z.B. ein Helium-Neon-Gasgemisch durch „Anstoßen“ mit Elektronen auf ein höheres Energieniveau gebracht.
Trong laser (Light Amplification by Stimulated Emission of Radiation = khuếch đại ánh sáng bằng phát xạ kích thích), một môi trường, thí dụ như hỗn hợp khí heli-neon, qua “va đập” với electron được đưa lên một mức năng lượng cao hơn.
Mức năng lượng
energy level (of a particle)
Năng lượng gắn với một trạng thái lượng tử của một hệ thống vật lý.
band level, energy level
Term /m/V_LÝ/
[EN] energy level, term
[VI] mức năng lượng
Energieniveau /nt/V_LÝ/
[EN] energy level
Năng lượng được biểu diễn bởi một điện tử trong mô hình dải của một chất.