TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Đức

terme

Term

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Glied

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

terme

terme

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

terme

terme

Term, Glied

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

terme

terme [teRm] n. m. I. 1. Hạn, chung cục, chung kết, kết cục. Le terme de la vie: Lúc chết. Toucher à son terme: sắp chết, gần đến lúc kết thúc. Mener à terme: Kết thúc tốt đẹp, hoàn thành. Au terme de: Vào cuối kỳ, lúc kết thúc. Au terme de notre étude, nous constatons: Vào cuối kỳ học, chúng ta nhận thấy... > Spécial. Kỳ sinh nở. Enfant né à terme, avant terme: Trẻ đẻ đúng kỳ, trẻ dẻ non. 2. LUẬT Thbi hạn. Vente à terme: Bán chịu trả theo kỳ hạn. > Bóng À court, à long terme: Ngắn hạn, dài hạn. > TÀI Marché à terme: Giao kềo mua bán theo kỳ hạn. 3. Thbi hạn trả tiền. Payer à terme échu: Trả tiền dũng thòi hạn. > Trong thbi hạn. > Tiền trả theo kỳ hạn. Payer son terme: Trả số tiền theo kỳ hạn. 4. Plur. Quan hệ (vói ai). Etre en bons, en mauvais termes avec qqn: Có quan hệ tốt, xấu với ai. En quels termes êtes-vous?: Các anh có quan hệ ra sao? II. 1. Từ ngữ. Terme propre, figuré: Từ theo nghĩa den, nghĩa bóng. Je ne connaissais pas ce terme: Tôi không biết từ này. > Plur. Loi, lòi lẽ. Parler de qqn en bons termes: Ca ngại ai. Ce sont là ses propres termes: Đó chính là những lòi tẽ mà nó đã dùng. Les termes d’un contrat: Lòi lẽ trong bản giao kèo. > Thuật ngữ, từ chuyên môn. Terme technique: Thuật ngữ kỹ thuật. Termes de palais: Thuật ngữ tòa án. 2. LOGIC Phần (của mệnh đề). La majeure, la mineure et la conclusion, termes du syllogisme: Mênh dề dầu, mệnh dề thứ và kết luận, đó là các phần của tam doạn luận. Moyen terme: Giải pháp trung gian. —Bóng.Thdựng Chercher, trouver un moyen terme: Tìm kiếm, tìm ra một giải pháp trung gian. NGPHÁP Le sujet et l’attribut (ou prédicat), termes de la proposition: Chả ngữ và vị ngữ, dó là các phần cùa câu. 3. TOÁN số hạng. Les termes d’une fraction: Các số hạng của phân số. > THUONG Termes de l’échange: Quan hệ giữa chỉ số giá nhập khẩu và chỉ số giá xuất khẩu. III. CÕĐẠI Tuọng có chân đế.