terme
terme [teRm] n. m. I. 1. Hạn, chung cục, chung kết, kết cục. Le terme de la vie: Lúc chết. Toucher à son terme: sắp chết, gần đến lúc kết thúc. Mener à terme: Kết thúc tốt đẹp, hoàn thành. Au terme de: Vào cuối kỳ, lúc kết thúc. Au terme de notre étude, nous constatons: Vào cuối kỳ học, chúng ta nhận thấy... > Spécial. Kỳ sinh nở. Enfant né à terme, avant terme: Trẻ đẻ đúng kỳ, trẻ dẻ non. 2. LUẬT Thbi hạn. Vente à terme: Bán chịu trả theo kỳ hạn. > Bóng À court, à long terme: Ngắn hạn, dài hạn. > TÀI Marché à terme: Giao kềo mua bán theo kỳ hạn. 3. Thbi hạn trả tiền. Payer à terme échu: Trả tiền dũng thòi hạn. > Trong thbi hạn. > Tiền trả theo kỳ hạn. Payer son terme: Trả số tiền theo kỳ hạn. 4. Plur. Quan hệ (vói ai). Etre en bons, en mauvais termes avec qqn: Có quan hệ tốt, xấu với ai. En quels termes êtes-vous?: Các anh có quan hệ ra sao? II. 1. Từ ngữ. Terme propre, figuré: Từ theo nghĩa den, nghĩa bóng. Je ne connaissais pas ce terme: Tôi không biết từ này. > Plur. Loi, lòi lẽ. Parler de qqn en bons termes: Ca ngại ai. Ce sont là ses propres termes: Đó chính là những lòi tẽ mà nó đã dùng. Les termes d’un contrat: Lòi lẽ trong bản giao kèo. > Thuật ngữ, từ chuyên môn. Terme technique: Thuật ngữ kỹ thuật. Termes de palais: Thuật ngữ tòa án. 2. LOGIC Phần (của mệnh đề). La majeure, la mineure et la conclusion, termes du syllogisme: Mênh dề dầu, mệnh dề thứ và kết luận, đó là các phần của tam doạn luận. Moyen terme: Giải pháp trung gian. —Bóng.Thdựng Chercher, trouver un moyen terme: Tìm kiếm, tìm ra một giải pháp trung gian. NGPHÁP Le sujet et l’attribut (ou prédicat), termes de la proposition: Chả ngữ và vị ngữ, dó là các phần cùa câu. 3. TOÁN số hạng. Les termes d’une fraction: Các số hạng của phân số. > THUONG Termes de l’échange: Quan hệ giữa chỉ số giá nhập khẩu và chỉ số giá xuất khẩu. III. CÕĐẠI Tuọng có chân đế.