Geschlecht /das; -[e]s, -en 1. (o. PL) giống, giói; ein Kind männlichen Geschlechts/
phái;
phái nam : das männliche Geschlecht phái nữ : das andere Geschlecht : das
Gruppe /[’grupa], die; -, -n/
phe;
phái;
nhóm động từ mạnh. : die Gruppe der starken Verben
Kaste /[’kaste], die; -, -n/
nhóm;
phái;
Gruppierung /die; -, -en/
nhóm;
phe;
phái (trong một tổ chức lớn hơn);
starkeSeitesein /(ugs.)/
phe;
phái;
phía;
thật sự thì ông đứng về phe nào? : auf welcher Seite Stehen Sie eigent lich? công lý đang đứng về phía họ : das Recht war auf ihrer Seite lôi kéo ai về phe mình. 1 : jmdn. auf seine Seite bringen/ziehen
generisch /(Ạdj.) (Fachspr. selten)/
(thuộc) giới;
phái;
giống;
Ring /[nrj], der, -[e]s, -e/
nhóm người;
phe;
phái;
tổ chức;
Gemeinde /[ga'mainda], die; -n/
phường;
hội;
phái;
nhóm người (Anhängerschaft);
mệt nhóm khá đông người đã đến dự buổi đọc thơ. : zu der Dichterlesung war eine stattliche Gemeinde versammelt
zuweisen /(st. V.; hat)/
chỉ dẫn;
bổ nhiệm;
cử;
phái;
sai;
chỉ định;
sở lao động đã giói thiệu cho anh ta một chỗ làm. : das Arbeitsamt hat ihm einen Arbeüsplatz zugewiesen
Schule /['Ju:lo], die; -n/
trường phái;
học;
phái;
trường phái Florenz, ein Diplomat alter Schule: một nhà ngoại giao theo trường phái cũ. : die florentinische Schule