TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

củ đi

củ đi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phái đi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gửi đi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chuyển đi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gủi đi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đày

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phát hiu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phát vãng.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

truyền thanh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phát thanh.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

I vi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

công bố

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

etw. über sich ~ lassen nhẫn nại mang...

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

củ đi

A

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

schicken

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Verschickung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

senden

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ergehen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

einen Brief schicken

gủi thư;

etw. über sich (A) ergehen lassen

nhẫn nại mang...;

Gnáde für Recht ergehen lassen

động lòng thương, thương hại, thương xót; II

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

A

củ đi, phái đi;

schicken /vt (D, an A)/

vt (D, an A) gửi đi, chuyển đi, phái đi, củ đi; einen Brief schicken gủi thư; Gott hat es so geschickt.

Verschickung /f =, -en/

1. [sự] gủi đi, chuyển đi, củ đi; 2. [sự] đày, phát hiu, phát vãng.

senden /vt/

1. gửi đi, củ đi, phái đi, chuyển đi; einen Gruß an ý -n senden gửi lòi chào ai; 2. truyền thanh, phát thanh.

ergehen /(ergehn)/

(ergehn) 1. [được] công bố, củ đi, phái đi; ergehen lassen công bó, xuất bản; củ đi, phái đi; 2. etw. über sich (A) ergehen lassen nhẫn nại mang...; Gnáde für Recht ergehen lassen động lòng thương, thương hại, thương xót; II vimp sóng; ỏ; trỏ nên, trỏ thành; wie ist es Ihnen dort ergangen? anh làm gì ỗ đó? anh sống thế nào ỏ đó?;