limb
1.khu ỷu (ở dụng cụ đo gốc) 2.cánh (của đứt gãy) 3.quầng (Mặt trời) 4.biên, bờ, mép 5.vành chia độ, bàn độ 6.mạch núi đâm ngang, hoành sơn ~ of vein đ o ạn vòng củ a m ạ ch quặng, khúc ngoặt của mạch anticlinal ~ cánh nếp lồi back ~ cảnh sau bringht ~ quầng sáng cephalic ~ vành khiên đầu (Bọ ba thùy) east ~ bờ đông floor ~ cánh dưới (của nếp uốn nằm) fore ~ cánh trước inverted ~ cánh ngửa lower ~ cánh dưới middle ~ cánh giữa moon ~ quầng Mặt trăng overfolded ~ cánh đảo (của nếp lồi) overturned ~ cánh đổ, cánh đảo lộn reversed ~ cánh đảo ngược reversed middle ~ cánh giữa đảo ngược roof ~ cánh trên, cánh treo (của nếp uốn nằm ngang) solar ~ quầng Mặt trời synclinal ~ cánh nếp lõm thinned-out middle ~ cánh giữa vát mỏng (của nếp uốn) truogh ~ cánh nếp máng under ~ cánh dưới của một nếp uốn nằm upper ~ cánh trên (của nếp uốn nằm) west ~ bờ tây