ufer /[’u:far], das; -s, -/
bờ (sông, hồ, kênh, rạch V V );
(nghĩa bóng) hướng đến mục tiêu mới, bắt đầu cuộc sống mới : zu neuen Ufern đồng’tính ái, khác “hệ”. : vom anderen Ufer sein (ugs)
Rand /[rant], der; -[e]s, Ränder/
miệng;
bờ (hố, vực );
đứng bên bờ vực thẳm : am Rand eines Abgrundes Stehen làm ai sắp phát điên : jmdn. an den Rand des Wahnsinns bringen sắp chết, sắp xuống mồ : am Rande des Grabes [stehen] làm ai suýt chết, suýt nữa thì gây ra cái chết cho ai. : jmdn. an den Rand des Grabes bringen
Rand /[rant], der; -[e]s, Ränder/
bờ;
mép;
vành (nón);
miệng (bát, chum, vại V V );
rõ ràng, dễ hiểu, không cần phải giải thích. : sich am Rande verstehen
Schneide /CJnaida], die; -, -n/
(Geogr ) bờ;
gờ;
đỉnh;
sông (núi);
Bordüre /[bordy:ro], die; -, -n/
đường viền;
khung;
bờ;
vành;
rìa (Einfassung, Besatz);
Rabatte /[ra’bato], die; -, -n/
bờ;
mép;
dãy đất trồng hoa dọc lề;
Rand /[rant], der; -[e]s, Ränder/
cạnh;
mép;
rìa;
biên;
bờ;
lề;
bên lề, tiện thể : am Rande không quan trọng lắm. : am Rande liegen
Gestade /[ga'Jta:da], das; -s, - (dichter.)/
bờ biển;
bờ sông;
bờ (Küste, Ufer);