margin /toán & tin/
lề, mép
margin /xây dựng/
dải đường biên
margin
dải đường biên
margin /cơ khí & công trình/
bờ, rìa
margin, margo /y học/
bờ, rìa
curb gutter, margin
rãnh lề đường
limiting value, margin
giới hạn dung sai
margin, side band /xây dựng/
dải biên
excess weight, margin
trọng lượng dư
excess discharge, margin
lưu lượng thừa
limit of integration, margin
cận lấy tích phân
funnel lip, list, margin
mép phễu (nổ)
edge slab, limb, margin
tấm bờ
preferred limit s and fits, margin
hệ dung sai lắp ghép (Mỹ)
leg of angle, margin, proximate
cạnh thép góc
in-process stock, margin, reserves
lượng dự trữ
arris fillet, flangeway, margin, mold
đường gờ uốn
Một đường gờ bên dưới đường sắt giúp cho các gờ của bánh đường sắt đi qua dễ dàng hơn.; Một bản mỏng hay lá kẽm được cắt theo một hình dạng nhất định để chạy các đường gờ.
An open way through a track or rail structure that furnishes a passageway for the flange of a wheel.; A thin board or zinc sheet cut to a particular profile and used to run cornices..
fringe conditions, frontal, hanging wall, jot, limb, margin
các điều kiện biên
contouring, corner, cornice, fillet, frame, frenching, frieze, margin, mould
sự tạo đường viền
Một dải mỏng, hẹp giữa hai dải trang trí hoặc hai rãnh trên một cột xây theo kiến trúc Ionic hoặc Hy lạp.
A narrow flat band between two moldings or between two flutes on an Ionic or Corinthian column.