TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

lượng dự trữ

lượng dự trữ

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lượng dư

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

lê

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

nguồn dự trữ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kho dự trữ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

lượng dự trữ

in-process stock

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

margin

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

buffer stock

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

reserves

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 in-process stock

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 margin

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 reserves

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

lượng dự trữ

Spanne

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Vorrat

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Außerdem dienen Kohlenhydrate, vor allem in Form von Stärke und Glykogen, vielen Lebewesen als Energiespeicher und Reservestoffe.

Ngoài ra carbohydrate, nhất là dưới dạng tinh bột và glycogen, là vật liệu và năng lượng dự trữ cho nhiều loài sinh vật.

Die treibende Kraft für diese Veränderungen ist der wesentliche Beitrag biotechnischer Verfahren zu den ökonomischen und ökologischen Aspekten einer nachhaltigen Entwicklung (sustainable development) vor allem durch den Einsatz nachwachsender Rohstoffe (NaWaRo), da die heute in der Industrie vor allem verwerteten fossilen Rohstoff- und Energievorräte Kohle, Erdöl und Erdgas auf der Erde nur noch in begrenzten Mengen vorkommen.

Động lực cho việc thay đổi là sự đóng góp quan trọng của phương pháp kỹ thuật sinh học về khía cạnh kinh tế và môi trường theo hướng phát triển bảo tồn (phát triển bền vững), đặc biệt thông qua việc sử dụng các nguyên liệu tái tạo (NaWaRo), vì hiện nay các nguyên liệu được dùng trong công nghiệp chủ yếu là nguyên liệu hóa thạch và các nguồn năng lượng dự trữ than, dầu và khí tự nhiên có trên trái đất, chỉ còn với số lượng hạn chế.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

solange der Vorrat reicht...

cho đến lúc nguồn dự trữ vẫn còn thì....

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Vorrat /der; -[e]s, Vorräte/

lượng dự trữ; nguồn dự trữ; kho dự trữ [an + Dat: vật gì];

cho đến lúc nguồn dự trữ vẫn còn thì.... : solange der Vorrat reicht...

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Spanne /f/CT_MÁY/

[EN] margin

[VI] lượng dư, lượng dự trữ

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

reserves

lượng dự trữ

in-process stock

lượng dự trữ

 in-process stock, margin, reserves

lượng dự trữ

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

buffer stock

lượng dự trữ (bán thánh phẩm)

in-process stock

lượng dự trữ

margin

lượng dư, lượng dự trữ, lê