reserves
[ri'zə:vz]
danh từ o lượng dự trữ, trữ lượng
Lượng khí và/hoặc dầu được ước tính có thể được sản xuất từ giếng và vùng mỏ trong tương lai. Các loại trữ lượng gồm có trữ lượng được xác minh, trữ lượng có khả năng có và trữ lượng có thể có, trữ lượng ban đầu và trữ lượng thứ cấp, và trữ lượng phát triển và trữ lượng chưa phát triển.
§ crude oil reserves : trữ lượng dầu thô
§ gas reserves : trữ lượng khí thiên nhiên
§ hypothetic reserves : trữ lượng giả định
§ natural gas reserves : trữ lượng khí thiên nhiên
§ natural gas liquids reserves : trữ lượng khí thiên nhiên lỏng
§ offshore reserves : trữ lượng (hiđrocacbua) ngoài biển
§ oil reserves : trữ lượng dầu
§ ore reserves : trữ lượng quặng
§ possible reserves : trữ lượng có thể (dựa trên tính toán lý thuyết)
§ primary reserves : lượng dự trữ ban đầu
§ probable reserves : trữ lượng có khả năng có
§ proved reserves : trữ lượng được xác minh
§ recoverable reserves : trữ lượng có thể thu hồi được
§ undeveloped reserves : trữ lượng chưa phát triển
§ secondary reserves : trữ lượng thứ cấp (tính cho trường hợp khai thác thứ cấp)
§ reserves-to-production ratio : tỷ số trữ lượng/sản lượng