reserves, sentinel, spare
vật liệu dự trữ
reserves
vật liệu dự trữ
Lượng khoáng sản, dẩu mỏ hoặc các vật liệu hữu ích hoặc có giá khác có thể khai thác được nằm trong vùng quy định.
The amount of workable minerals, petroleum, or other such useful or valuable material that is calculated to lie within prescribed boundaries.