process
mỏm, bờ, củ
process /toán & tin/
quá trình xử lý
process /toán & tin/
quy trình (phần mềm)
process
quy trình/ chu trình
Tạo ra một loạt động tác, đặc biệt sử dụng trong loạt hoạt động được tổ chức và tiến hành nhằm đạt tới một kết quả cuối cùng, chẳng hạn như quy trình sản xuất hóa chất.
To perform a series of activities, or the series itself; specific uses include a continuous or periodic series of actions organized and conducted to achieve an end result, such as a chemical manufacturing process..
insulate, process
cách ly (nhiệt âm)
process, treated
chế biến