TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

quá trình xử lý

quá trình xử lý

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

sự xử lý

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

quá trình chuẩn bị

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

quá trình xử lý

 preparation process

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 process

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 treating process

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 treatment process

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

processing

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

conditioning process

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

preparation process

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

treatment process

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

quá trình xử lý

Aufbereitungsverfahren

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Datenverarbeitung im Computer läuft grundsätzlich nach dem EVA-Strukturprinzip (Bild 3) ab.

Quá trình xử lý dữ liệu trong máy tính được thực hiện tuần tự theo các bước nhập, xử lý và xuất dữ liệu, còn gọi là nguyên tắc Nhập – Xử lý – Xuất (NXX) (Hình 3).

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Abwasserqualität: noch Restbelastung, die noch durch aerobe Abwasserreinigung entfernt werden muss.

Chất lượng nước thải: còn một phần ô nhiễm, cần được xử lý qua quá trình xử lý nước thải hiếu khí.

Die Trinkwasseraufbereitung nach der Trinkwassergewinnung aus Oberflächenwasser über Uferfiltrat gemäß Bild 1 kann beispielsweise über folgende Schritte erfolgen:

Quá trình xử lý nước uống sau khi khai thác nước thô từ nước giếng cạnh bờ sông có thể được thực hiện, qua những bước sau đây (Hình 1):

Bisher wurden durch biologische Sanierungsverfahren aus Böden erfolgreich Benzin, Kerosin, Diesel- öl, organische Lösemittel, Chlorkohlenwasserstoffe (CKW), Phenole u.a. entfernt.

Cho đến nay, quá trình xử lý sinh học đã loại bỏ thành công xăng, dầu hỏa, dầu diesel, dung môi hữu cơ, các hydrocarbon CKW, phenol v.v. ra khỏi đất.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die abschließende Wärmebehandlung, bei der die Werkstücke die geforderten Eigenschaften erhalten, wird als Sintern bezeichnet.

Quá trình xử lý nhiệt sau đó được gọi là thiêu kết, qua đó phôi có được các đặc tính cần thiết.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Aufbereitungsverfahren /nt/P_LIỆU/

[EN] conditioning process, preparation process, treatment process

[VI] quá trình chuẩn bị, quá trình xử lý

Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

processing

Quá trình xử lý, sự xử lý

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 preparation process, process

quá trình xử lý

 preparation process /toán & tin/

quá trình xử lý

 process /toán & tin/

quá trình xử lý

 treating process /toán & tin/

quá trình xử lý

 treatment process /toán & tin/

quá trình xử lý