Việt
quá trình xử lý
sự xử lý
quá trình chuẩn bị
Anh
preparation process
process
treating process
treatment process
processing
conditioning process
Đức
Aufbereitungsverfahren
Datenverarbeitung im Computer läuft grundsätzlich nach dem EVA-Strukturprinzip (Bild 3) ab.
Quá trình xử lý dữ liệu trong máy tính được thực hiện tuần tự theo các bước nhập, xử lý và xuất dữ liệu, còn gọi là nguyên tắc Nhập – Xử lý – Xuất (NXX) (Hình 3).
Abwasserqualität: noch Restbelastung, die noch durch aerobe Abwasserreinigung entfernt werden muss.
Chất lượng nước thải: còn một phần ô nhiễm, cần được xử lý qua quá trình xử lý nước thải hiếu khí.
Die Trinkwasseraufbereitung nach der Trinkwassergewinnung aus Oberflächenwasser über Uferfiltrat gemäß Bild 1 kann beispielsweise über folgende Schritte erfolgen:
Quá trình xử lý nước uống sau khi khai thác nước thô từ nước giếng cạnh bờ sông có thể được thực hiện, qua những bước sau đây (Hình 1):
Bisher wurden durch biologische Sanierungsverfahren aus Böden erfolgreich Benzin, Kerosin, Diesel- öl, organische Lösemittel, Chlorkohlenwasserstoffe (CKW), Phenole u.a. entfernt.
Cho đến nay, quá trình xử lý sinh học đã loại bỏ thành công xăng, dầu hỏa, dầu diesel, dung môi hữu cơ, các hydrocarbon CKW, phenol v.v. ra khỏi đất.
Die abschließende Wärmebehandlung, bei der die Werkstücke die geforderten Eigenschaften erhalten, wird als Sintern bezeichnet.
Quá trình xử lý nhiệt sau đó được gọi là thiêu kết, qua đó phôi có được các đặc tính cần thiết.
Aufbereitungsverfahren /nt/P_LIỆU/
[EN] conditioning process, preparation process, treatment process
[VI] quá trình chuẩn bị, quá trình xử lý
Quá trình xử lý, sự xử lý
preparation process, process
preparation process /toán & tin/
process /toán & tin/
treating process /toán & tin/
treatment process /toán & tin/