Việt
quá trình chuẩn bị
quá trình xử lý
Anh
treatment process
conditioning process
preparation process
Đức
Aufbereitungsverfahren
In der Aufbereitung des Materials gibt es viele Stationen, die zu unterschiedlichen Mischungseigenschaften führen können.
Trong quá trình chuẩn bị nguyên liệu có nhiều điểm có thể dẫn đến các đặc tính hỗn hợp khác nhau.
Vor der Weiterverarbeitung des thermoplastischen Extrudates auf einer HohlkörperBlasformmaschine (Bild 2) oder bei Blasfolienextrusionsanlagen (Bild 3) als Vorplastifizieraggregat bei der Aufbereitung der Kunststoffformmassen auf Kalanderanlagen und bei der Aufbereitung und Verarbeitung von Kautschukmischungen werden Extruder mit verschie dener Ausführungsformen und unterschiedlicher Leistung eingesetzt.
Máy đùn được sử dụng với nhiều kiểu thiết kế và công suất khác nhau trong những trườnghợp khác nhau như: trước khi bán thành phẩm nhựa nhiệt dẻo được gia công tiếp trêncác máy đùn thổi chi tiết rỗng (Hình 2); làm cụm dẻo hóa sơ bộ ở máy thổi màng (Hình3) trong quá trình chuẩn bị phôi liệu chất dẻo cho thiết bị cán; và chuẩn bị và gia công hỗnhợp cao su.
Aufbereitungsverfahren /nt/P_LIỆU/
[EN] conditioning process, preparation process, treatment process
[VI] quá trình chuẩn bị, quá trình xử lý
conditioning process, preparation process, treatment process