Việt
bờ sông
bờ biển
bờ hồ
bờ
bờ ao
dải đất
Anh
bank
river bank
shore erosion
waterfront
brink
riverside
strand
waterside
Đức
Flußufer
Gestade
Staden
Die Trinkwasseraufbereitung nach der Trinkwassergewinnung aus Oberflächenwasser über Uferfiltrat gemäß Bild 1 kann beispielsweise über folgende Schritte erfolgen:
Quá trình xử lý nước uống sau khi khai thác nước thô từ nước giếng cạnh bờ sông có thể được thực hiện, qua những bước sau đây (Hình 1):
Nachdem sie bis zur Erschöpfung geschwommen sind, liegen sie im dichten Ufergras und lesen Gedichte.
Sau khi bơi lội đến mệt phơ, họ lên nằm trên bãi cỏ rậm bên bờ sông đọc thơ.
Achtjährige Knaben aus der Schule in der Kochergasse, die gerade Pause haben, folgen ihrem Lehrer im Gänsemarsch durch die Straßen zu den Ufern der Aare.
Những chú bé tám tuổi ở ngôi trường trên Kochergasse đang vào giờ nghỉ, xếp hàng một theo thầy đi tới bờ sông Aare.
The family is having a picnic on the bank of the Aare, ten kilometers south of Berne.
Gia đình họ đi picnic trên bờ sông Aare, mười cây số về phía Nam Berne.
After swimming until exhausted, they lie in the thick grass along the river and read poetry.
bờ biển, bờ sông, bờ hồ
Bờ sông, dải đất (a)
Một dải đất cao kéo dài dọc theo một thủy vực, đặc biệt như sông, suối.
FlussUfer /das/
bờ sông;
Gestade /[ga'Jta:da], das; -s, - (dichter.)/
bờ biển; bờ sông; bờ (Küste, Ufer);
Staden /der, -s, - (landsch.)/
bờ sông; bờ hồ; bờ ao;
Flußufer /nt/VT_THUỶ/
[EN] river bank
[VI] bờ sông