danh từ o hố
- Hố lõm do xe ủi đất đào vào đất trên địa điểm khoan, dùng để chứa bùn khoan, mùn khoan, nước muối và các chất phế thải khác, thường các hố đó được lót bằng chất dẻo.
- Hố lõm do quá trình ăn mòn tạo nên.
o hố, giếng
o hầm khai thác
o lỗ rỗ
§ brine pit : hầm muối, giếng muối
§ burn pit : hầm rộng dưới đất (để đốt dầu thải)
§ by-pass pit : lỗ thông hơi
§ cinder pit : hố xỉ lò, hố xỉ than
§ clay pit : mỏ sét
§ coal pit : mỏ than, than đá
§ cold pit : lỗ thông hơi
§ collecting pit : giếng góp, giếng thu nhận
§ drain pit : hố thoát nước
§ dump pit : hố thải
§ etching pit : bể ăn mòn
§ fault pit : lỗ rò khuyết tật
§ faire pit : hố thiêu, bể đốt ngầm
§ gravel pit : sỏi lấy từ mỏ
§ hand pit : hố đào tay
§ inspection pit : hố kiểm tra
§ jack head pit : giếng bên trong
§ lime pit : hố tôi vôi, công trường khai thác đá vôi
§ limestone pit : mỏ đá vôi
§ manifold pit : hố đặt cụm máy phân nhánh
§ mud pit : hố bùn
§ oil pit : hố dầu, hầm dầu
§ open pit : hầm khai thác lộ thiên
§ prospecting pit : giếng thử nghiệm, giếng thăm dò
§ pumping pit : bể bơm
§ repair pit : hố sửa chữa
§ reserve pit : hố dự trữ (bùn khoan)
§ sand pit : mỏ cát
§ settling pit : giếng lắng trong
§ slate pit : mỏ đá phiến
§ slush pit : bể bùn
§ stone pit : mỏ đá
§ strip pit : mỏ khai thác lộ thiên
§ suction pit : bể hút
§ sulphur pit : mỏ lưu huỳnh lộ thiên
§ sump pit : hầm tháo nước bẩn
§ test pit : hố thăm dò, giếng thăm dò
§ turf pit : đầm than bùn, đã khai thác
§ working pit : giếng khai thác
§ pit drill : báo mực bùn
§ pit level : mực mùn
§ pit liner : lớp lót hố
§ pit-alert sensor : dụng cụ báo mực bùn khoan
§ pit-volume recorder : máy ghi thể tích bùn
§ pit-volume totalizer : bộ công thể tích