TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

zeche

giếng mỏ

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

phiếu trả tiền

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đánh chén lu bù

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xí nghiệp mỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phưông

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phưòng hội

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nghiệp hội

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nghiệp đoàn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xã đoàn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đoàn thể

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phiếu tính tiền

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khu mỏ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hầm mỏ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

zeche

pit

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

zeche

Zeche

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

eine große Zeche machen

ăn uống khá nhiều, đánh chén lú bù

die Zeche prellen (ugs.)

không chịu trả tiền ăn uống, ăn quịt

die Zeche bezahlen müssen (ugs.)

phải gánh chịu hậu quả, phải trả giá.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sich (D) von j-m die Zeche bezahlen lassen

ăn [uống] trạc, ăn bám vào ngưôi khác; 2. [cuộc] đánh chén lu bù;

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Zeche /die; -n/

phiếu tính tiền (trong tiệm ăn, quán rượu V V );

eine große Zeche machen : ăn uống khá nhiều, đánh chén lú bù die Zeche prellen (ugs.) : không chịu trả tiền ăn uống, ăn quịt die Zeche bezahlen müssen (ugs.) : phải gánh chịu hậu quả, phải trả giá.

Zeche /die; -n/

khu mỏ; hầm mỏ (Grube);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Zeche /f =, -n/

1. phiếu trả tiền (trong hiệu ăn...); sich (D) von j-m die Zeche bezahlen lassen ăn [uống] trạc, ăn bám vào ngưôi khác; 2. [cuộc] đánh chén lu bù; éine große - machen ăn tiệc, yén tiệc; 3. mỏ, xí nghiệp mỏ; 4. (sử) phưông, phưòng hội, nghiệp hội, nghiệp đoàn, xã đoàn, đoàn thể; etw. auf der - haben ăn vụng không biết chùi mép.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Zeche /f/THAN/

[EN] pit

[VI] giếng mỏ