Zeche /die; -n/
phiếu tính tiền (trong tiệm ăn, quán rượu V V );
ăn uống khá nhiều, đánh chén lú bù : eine große Zeche machen không chịu trả tiền ăn uống, ăn quịt : die Zeche prellen (ugs.) phải gánh chịu hậu quả, phải trả giá. : die Zeche bezahlen müssen (ugs.)
Rechnung /die; -, -en/
phiếu tính tiền;
hóa đơn;
thanh toán hóa đan-, die Rechnung [für etw.] bezahlen müssen: phải trả giá, phải chịu hậu quả (cho điều gỉ) : die Rechnung bezahlen thất bại bởi vì không có sự đồng ý của người có liên quan : die Rechnung ohne den Wirt machen tính sổ (với ai) : [mit jmdm.] eine [alte] Rechnung begleichen điều gì được tính cho ai, đo ai trả tiền : etw. kommt/geht auf jmds. Rechnung nhận trách nhiệm về điều gì. : etw. auf seine Rechnung nehmen