marge
marge [maRj] n. f. 1. Bớ, mép, rìa, lề. Annotations en marge: Những ghi chú ở lề. Bóng Quyền rộng rãi, quyền tự do hành động. Laisser de la marge à qqn: Để cho ai quyền tự do hành dộng. Tolérer une marge d’erreur: Tha thứ môt khoảng lòi lầm nào dó. 3. TÀI Marge commerciale: Khoảng chênh lệch giữa giá bán và giá mua (tính bằng phân trăm giá bán). > Marge bénéficiaire: Khoảng chênh lệch giữa giá bán , và giá thành. 4. loc. prép. En marge de: ơ ngoài rìa, ở ngoài lề, ở bên lề. C’est un problème en marge de vos préoccupations: Đó là môt vấn dề ở ngoài rìa những mối quan tâm của anh. -Vivre en marge de la société hay, absol., vivre en marge: Sống ngoài lề xã hội.