TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

marge

margin

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

head room

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

band

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

marge

Rand

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Toleranz

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Vorsatz

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Band

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

marge

marge

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Annotations en marge

Những ghi chú ở lề.

C’est un problème en marge de vos préoccupations

Đó là môt vấn dề ở ngoài rìa những mối quan tâm của anh. -Vivre en marge de la société

vivre en marge

Sống ngoài lề xã hội.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

marge

marge

Rand

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

marge /IT-TECH/

[DE] Rand; Toleranz

[EN] margin

[FR] marge

marge /ENG-ELECTRICAL/

[DE] Vorsatz

[EN] head room

[FR] marge

marge /ENVIR/

[DE] Band

[EN] band

[FR] marge

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

marge

marge [maRj] n. f. 1. Bớ, mép, rìa, lề. Annotations en marge: Những ghi chú ở lề. Bóng Quyền rộng rãi, quyền tự do hành động. Laisser de la marge à qqn: Để cho ai quyền tự do hành dộng. Tolérer une marge d’erreur: Tha thứ môt khoảng lòi lầm nào dó. 3. TÀI Marge commerciale: Khoảng chênh lệch giữa giá bán và giá mua (tính bằng phân trăm giá bán). > Marge bénéficiaire: Khoảng chênh lệch giữa giá bán , và giá thành. 4. loc. prép. En marge de: ơ ngoài rìa, ở ngoài lề, ở bên lề. C’est un problème en marge de vos préoccupations: Đó là môt vấn dề ở ngoài rìa những mối quan tâm của anh. -Vivre en marge de la société hay, absol., vivre en marge: Sống ngoài lề xã hội.