band
[bænd]
danh từ o dải, băng
o lớp kẹp
§ absorption band : dải hấp thụ
§ belly band : đai an toàn dùng cho công nhân làm việc ở trên tháp khoan
§ clay band : dải sét
§ dirt band : lớp bùn
§ frequency band : dải tần số
§ gas band : vỉa khí
§ rich gas band : vỉa giàu khí
§ sandstone band : dải cát kết
§ band brake : phanh đai; cơ cấu dùng để hãm bánh xe hoặc trục
§ band clutch : khớp ly hợp kiểu đai
Thiết bị ghép cơ giới làm cho phần quay tiếp xúc và liên kết hoặc nhả ra với một bộ phân truyền động, bằng đai co hoặc giãn.
§ band strapping : sự buộc đai
Dùng đai kim loại để buộc những tấm mỏng chất dẻo hoặc kim loại vào những cấu trúc hình trụ.
§ band wheel : bánh đai truyền
Loại bánh xe lớn trên thiết bị khoan cáp để mắc đai cuaroa.