Việt
dải tần số
Anh
frequency band
frequency range
band
Đức
Frequenzband
Bereich
Pháp
bande de fréquence
Absorptionsschalldämpfer wirken erst im oberen Frequenzbereich.
Bộ giảm thanh hấp thụ chỉ bắt đầu có tác dụng ở dải tần số cao.
Bild 2 zeigt die im Kraftfahrzeug verwendeten Frequenzbereiche und deren Anwendungen.
Hình 2 minh họa các dải tần số và những ứng dụng của chúng trên xe cơ giới.
Nach dem Abschalten des Motors wird der gesamte Frequenzbereich der Schwingung bis zum Stillstand durchlaufen und in einem Messgerät auf einer Scheibe aufgezeichnet (Bild 4).
Sau khi tắt động cơ, toàn bộ dải tần số của dao động bánh xe cho đến khi đứng yên được chạy qua và được máy đo ghi lại trên bảng tròn (Hình 4).
In bestimmten Frequenzbereichen reflektieren jedoch leitende Schichten der Erdatmosphäre in 50 bis 300 km Höhe die Raumwellen zurück zur Erdoberfläche.
Tuy nhiên, những lớp dẫn điện trong bầu khí quyển ở độ cao từ 50 km đến 300 km làm phản xạ trở lại mặt đất sóng điện từ ở những dải tần số nhất định.
Frequenzband /das (Nachrichtent)/
dải tần số;
Bereich /m/ÂM/
[EN] band
[VI] dải tần số
[DE] Frequenzband
[EN] frequency band
[FR] bande de fréquence