Việt
thanh mỏng
dải
Anh
band
slat
Đức
Band
Bei Bedarf wird oberhalbdes Schnittes der Schlauch mittels Leistenverschlossen.
Tùy theo nhu cầu, phía trên đường cắt của ống có thể được đóng lại bằng thanh mỏng.
Die Druckfarbe wird durch ein, auf einen stabilen Aluminiumrahmen, gespanntes Gewebe (Sieb) gerakelt.
Màu in nằm trên một tấm vải (lưới sàng), được căng ra bởi một khung bằng nhôm chắc chắn, và ở mặttrên có một thanh mỏng kéo tới lui để miết mực in xuyên qua tấm lưới.
Band /nt/XD/
[EN] band
[VI] dải, thanh mỏng
band, slat /xây dựng;cơ khí & công trình;cơ khí & công trình/
Một thanh dài bằng gỗ, thép hay các vật liệu khác.
A long, thin strip of wood, metal, or other material.