band
lớp kẹp
band
lớp kẹt
band
dải băng, viền trang trí
band /toán & tin/
dải băng, viền trang trí
band
băng hẹp
band /hóa học & vật liệu/
dây curoa
band
dải
Trong chức năng biểu báo ( report) của một chương trình quản lý cơ sở dữ liệu, đây là một khu vực dành riêng cho một loại thông tin nào đó, ví dụ khu vực tiêu đề hoặc dữ liệu lấy từ các trường.
band /cơ khí & công trình/
dải (đúc)
band /xây dựng/
dải hẹp
band /toán & tin/
dải phổ
Một lớp của ảnh đa phổ, biểu diễn giá trị dữ liệu một khoảng phổ điện từ đặc trưng của ánh sáng hoặc nhiệt phản xạ (như cực tím, lam, lục, đỏ, hồng ngoại, sóng radar, ...). Các giá trị khác xác định bởi người sử dụng nhận được từ các thao tác trên các dải phổ gốc. ảnh đa phổ là sự phối hợp của ba dải màu chuẩn đỏ, lục và lam. Các hệ thống chụp ảnh vệ tinh như LANDSAT TM và SPOT cung cấp các ảnh đa phổ của trái đất, một số gồm bảy dải màu hoặc nhiều hơn.
band
dải tần
band
địa tầng kẹp
band /cơ khí & công trình/
địa tầng kẹp
band
đai
band
đai truyền
band
vành đai
band /xây dựng/
vành đai (gia cố)
band
vòng đai
band
băng
Trong chức năng biểu báo ( report) của một chương trình quản lý cơ sở dữ liệu, đây là một khu vực dành riêng cho một loại thông tin nào đó, ví dụ khu vực tiêu đề hoặc dữ liệu lấy từ các trường.