border
đường viền 1. Trong các chương trình và môl trường làm việc đặc trưng cho các cửa số màn hình, mép bao khống gian làm việc của người sử dụng. Đường viền cửa sồ cho khung nlíỉn thấy quanh một tài liệu hoặc đô họa. Tùy thuộé vào chương trình và các điều kiện cửa nó, chúng củng có thề biều thị một vùng ưong đó con chạy hoặc con trỏ chuột cổ những đặc trưng đặc biệt. Ví dụ, ấn-nhả (kích) con chuột trên đường viền cửa sồ có thề cho phép người dùng định lại kích thước cửa sồ hoặc tách đôi cửạ sồ. 2. Trong in ấn, dòng hoặc mẫu trang trí dọc theo một hoặc nhiều lề trang hoặc hình minh họa.