waldrand /m-(e)s/
bìa rừng, mép rừng, ven rừng; wald
Saum I /m (e)s, Säum/
m (e)s, Säume 1. đưòng viền, cạp viền, cạp; đưông khâu; [đồ] trang sức, trang trí, phần dưdi, vạt dưói, lai, vạt áo, vạt váy; 2. bìa rừng, mép rừng, ven rừng.
Rain /m -(e)s,/
1. bò ruộng; mép ruộng, ranh giđi ruộng nương, địa giói; die Rain e überpflügen cày mép ruộng; 2. bìa rừng, mép rừng, ven rùng; 3. bãi chăn nuôi, đông cỏ, mục địa.
Rand /m -(e)s, Rände/
m -(e)s, Ränder 1. cạnh, mép, rìa, biên bờ, đầu, ngọn; chỗ cuối; 2. [mép] viền đế (giầy); 3. đưỏng viền; cạp viền, cạp; 4. lề (cuốn sách); etw.am- notieren đánh dấu ngoài lề; 5. bìa rùng, mép rừng, ven rừng; 6. am Rand e sein đến cán, đén chuôi; das versteht sich am Rande đó là điều tát nhiên [dĩ nhiên, cố nhiên, chắc chắn); etw. zu - e bringen 1, kết thúc, hoàn thành; 2. quyét định, quyết định làm, dám làm, cá gan [đánh bạo[ làm; mit etu> . nicht zu Rand e kommen không làm được, không làm nổi, không thực hiện, không làm; ♦ außer - und Band geraten ham nghịch, ham chơi, mải chơi, mải nghịch (về trẻ con); như thoát khỏi xích.