Bordüre /f, -n/
đưòng viền, cạp mép, cạp viền, cạp.
Ranft /m -(e)s, Ränft/
m -(e)s, Ränfte 1. góc (bánh mì), đầu mẩu (bánh mì); 2. (thơ ca) đường viền, cạp viền, cạp.
Saum I /m (e)s, Säum/
m (e)s, Säume 1. đưòng viền, cạp viền, cạp; đưông khâu; [đồ] trang sức, trang trí, phần dưdi, vạt dưói, lai, vạt áo, vạt váy; 2. bìa rừng, mép rừng, ven rừng.
Kante /f =, -n/
1. cạnh, mép; [chỗ] nhô ra, lôi lên; sich (D) die Kante n abschleifen đẽo quanh, đẽo nhẵn, gọt dũa; 2. nẹp, cạp, đường viền, mép viền, cạp viền; 3. mẩu đầu (bánh mì V.V.); 4. (thể thao) rìa, mép đưông; ♦ Geld auf die (hohe) Kante legen dành dụm tiền, để dành tiền.