TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

gấu

gấu

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển dệt may Đức-Anh-Việt
Từ điển tiếng việt
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

Lai

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

mép

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
con gấu

con gấu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
gấu cái

gấu cái

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
gấu con .

gấu con .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

gấu

hem

 
Từ điển dệt may Đức-Anh-Việt

hem line

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

Đức

gấu cái

Bärin

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
gấu

Saum

 
Từ điển dệt may Đức-Anh-Việt
gấu con .

Teddybär

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
con gấu

Graubar

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Bar

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

MeisterPetz

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Oben an der Außenseite des Turms tanzen Narren, krähen Hähne, treten Bären als Pfeifer und Trommler auf, in ihren mechanischen Bewegungen und Tönen exakt synchronisiert durch die Drehungen eines Getriebes, das wiederum inspiriert ist von der Vollkommenheit der Zeit, Um Punkt drei Uhr ertönt dreimal eine wuchtige Glocke, die Leute stellen ihre Uhren danach und kehren anschließend zurück in ihre Büros in der Speichergasse, in ihre Laden in der Kramgasse und auf ihre Bauernhöfe am anderen Ufer der Aare.

Tuốt trên cao, mặt ngoài tháp là tượng những anh hề nhảy múa, những con gà trông vươn cổ gay, những con gấu thổi sáo hoặc đánh trông, những cử động và âm thanh cơ học đó được đồng bộ hóa thật chính xác qua sự quay của cái bánh răng, được gợi hứng từ sự toàn hảo của thời gian. Đúng ba giờ ba tiếng chuông thật dữ dội vang lên, người ta chỉnh đồng hồ theo, rồi sau đó trở về văn phòng trên Speichergasse hay các cửa hàng trên Kramgasse hoặc về những nông trại bên kia sông Aare.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

High on the turret of the tower clowns dance, roosters crow, bears play fife and drum, their mechanical movements and sounds synchronized exactly by the turning of gears, which, in turn, are inspired by the perfection of time.

Tuốt trên cao, mặt ngoài tháp là tượng những anh hề nhảy múa, những con gà trông vươn cổ gay, những con gấu thổi sáo hoặc đánh trông, những cử động và âm thanh cơ học đó được đồng bộ hóa thật chính xác qua sự quay của cái bánh răng, được gợi hứng từ sự toàn hảo của thời gian.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

der Bär brummt

con gấu gầm gừ

Bären jagen

săn gấu

er ist ein richtiger Bär (ugs.)

ông ta đúng là một người thô kệch, vụng về

der Große Bär

(chòm sao) Đại Hùng Tinh

der Kleine Bär

(chòm sao) Tiểu Hùng Tinh

wie ein Bär hungrig sein

đói dữ dội, đói cồn cào

stark sein wie ein Bär

mạnh như gấu, rất mạnh

jmdm. einen Bären aufbinden (ugs.)

trêu chọc ai, trêu giỡn ai, gạt ai.

Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

hem line

Lai, mép, gấu

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Bar /[be:r], der; -en, -en/

con gấu;

con gấu gầm gừ : der Bär brummt săn gấu : Bären jagen ông ta đúng là một người thô kệch, vụng về : er ist ein richtiger Bär (ugs.) (chòm sao) Đại Hùng Tinh : der Große Bär (chòm sao) Tiểu Hùng Tinh : der Kleine Bär đói dữ dội, đói cồn cào : wie ein Bär hungrig sein mạnh như gấu, rất mạnh : stark sein wie ein Bär trêu chọc ai, trêu giỡn ai, gạt ai. : jmdm. einen Bären aufbinden (ugs.)

MeisterPetz

con gấu (trong truyện cổ tích);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Teddybär /m -en, -en/

con] gấu con (đồ chơi).

Graubar /m -en, -en/

con gấu (Ursus hor- ribilis Orel); Grau

Từ điển tiếng việt

gấu

- 1 dt Loài động vật có vú thuộc loại ăn thịt, nhưng cũng ăn cả thảo mộc, rất ưa mật ong, tuy dáng nặng nề, nhưng có thể chạy nhanh: Dạy gấu làm xiếc.< br> - tt Tham lam, ngổ ngáo: Không ai ưa hắn vì hắn rất .< br> - 2 dt Cỏ thuộc loại cói, thân tam giác, rễ có chất dầu thơm, thường gọi là hương phụ: Rễ gấu dùng làm thuốc.< br> - 3 dt chỗ vải khâu gấp lạ; ở dưới vạt áo hay ống quần: áo quần sổ gấu.

Từ điển dệt may Đức-Anh-Việt

Saum

[EN] hem

[VI] gấu

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

gấu

(dộng) Bär m; Bären- (a); da gấu

gấu cái

Bärin f