Bar /[be:r], der; -en, -en/
con gấu;
con gấu gầm gừ : der Bär brummt săn gấu : Bären jagen ông ta đúng là một người thô kệch, vụng về : er ist ein richtiger Bär (ugs.) (chòm sao) Đại Hùng Tinh : der Große Bär (chòm sao) Tiểu Hùng Tinh : der Kleine Bär đói dữ dội, đói cồn cào : wie ein Bär hungrig sein mạnh như gấu, rất mạnh : stark sein wie ein Bär trêu chọc ai, trêu giỡn ai, gạt ai. : jmdm. einen Bären aufbinden (ugs.)
MeisterPetz
con gấu (trong truyện cổ tích);