bar /[ba:r] (Adj.)/
bằng tiền mặt;
bares Geld : tiền mặt wenn Sie bar bezahlen, bekommen Sie 3 % Skonto : nếu Ngài thanh toán bằng tiền mặt, Ngài sẽ được chiết khẩu 3% in bar : bằng tiền mặt etw. in bar bezahlen : trả cái gỉ bằng tiền mặt gegen bar : bằng tiền mặt, lấy tiền mặt etw. nur gegen bar verkaufen : chỉ bán cái gì khi được thanh toán bằng tiền mặt. thật, thuần, hoàn toàn (rein, pur) das ist barer Unsinn : điều đó thật là phi lý. (veraltet) trần truồng, khỏa thân, lõa thể, trần trùng trục, trơ trụi, trần trụi (nackt, bloß, unbedeckt) mit barem HauptfeJ : với (cái) đầu để trần einer Sache bar sein (geh.) : không có cái gì đó.
Bar /die; -, -s/
quán bar;
quán rượu;
hộp đêm (Kneipe, Nachtlokal);
Bar /die; -, -s/
phòng ăn có quầy rượu trong khách sạn;
Bar /die; -, -s/
quầy rượu có ghế cao để khách ngồi;
an der Bar sitzen : ngồi trước quầy rượu.
Bar /das; -s, -s (aber: 3 Bar)/
(Zeichen: bar) barơ (đơn vị đo áp suất không khí);
Bar /der; -[e]s, -e/
bài hát có nhiều đoạn;
Bar /[be:r], der; -en, -en/
con gấu;
der Bär brummt : con gấu gầm gừ Bären jagen : săn gấu er ist ein richtiger Bär (ugs.) : ông ta đúng là một người thô kệch, vụng về der Große Bär : (chòm sao) Đại Hùng Tinh der Kleine Bär : (chòm sao) Tiểu Hùng Tinh wie ein Bär hungrig sein : đói dữ dội, đói cồn cào stark sein wie ein Bär : mạnh như gấu, rất mạnh jmdm. einen Bären aufbinden (ugs.) : trêu chọc ai, trêu giỡn ai, gạt ai.
Bär /der; -s, -en, Fachspr./
(kỹ thuật, xây dựng) đầu búa;
búa treo;