TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bằng tiền mặt

bằng tiền mặt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

bằng tiền mặt

bar

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kontant

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bares Geld

tiền mặt

wenn Sie bar bezahlen, bekommen Sie 3 % Skonto

nếu Ngài thanh toán bằng tiền mặt, Ngài sẽ được chiết khẩu 3%

in bar

bằng tiền mặt

etw. in bar bezahlen

trả cái gỉ bằng tiền mặt

gegen bar

bằng tiền mặt, lấy tiền mặt

etw. nur gegen bar verkaufen

chỉ bán cái gì khi được thanh toán bằng tiền mặt. thật, thuần, hoàn toàn (rein, pur)

das ist barer Unsinn

điều đó thật là phi lý. (veraltet) trần truồng, khỏa thân, lõa thể, trần trùng trục, trơ trụi, trần trụi (nackt, bloß, unbedeckt)

mit barem HauptfeJ

với (cái) đầu để trần

einer Sache bar sein (geh.)

không có cái gì đó.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bar /[ba:r] (Adj.)/

bằng tiền mặt;

tiền mặt : bares Geld nếu Ngài thanh toán bằng tiền mặt, Ngài sẽ được chiết khẩu 3% : wenn Sie bar bezahlen, bekommen Sie 3 % Skonto bằng tiền mặt : in bar trả cái gỉ bằng tiền mặt : etw. in bar bezahlen bằng tiền mặt, lấy tiền mặt : gegen bar chỉ bán cái gì khi được thanh toán bằng tiền mặt. thật, thuần, hoàn toàn (rein, pur) : etw. nur gegen bar verkaufen điều đó thật là phi lý. (veraltet) trần truồng, khỏa thân, lõa thể, trần trùng trục, trơ trụi, trần trụi (nackt, bloß, unbedeckt) : das ist barer Unsinn với (cái) đầu để trần : mit barem HauptfeJ không có cái gì đó. : einer Sache bar sein (geh.)

kontant /(Adj.) (Kaufmannsspr.)/

bằng tiền mặt (bar);