TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bar

Bar

 
Từ điển Thiên Văn Học Anh-Việt
Thuật ngữ - METALLKUNDE- Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

ba

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

thanh

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

cần

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

đòn

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

thép hình

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

thỏi

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

chấn song

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

then chắn

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
bär

bär

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

bar

Bar

 
Từ điển Thiên Văn Học Anh-Việt
Thuật ngữ - METALLKUNDE- Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

b

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

bar

Bar

 
Thuật ngữ - METALLKUNDE- Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

b

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
bär

Waschbär

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Faserharzspritzanlagen werden in Nieder- drucksystem (4 bar bis 6 bar), Airless-Nieder-druck-Systeme (20 bar bis 30 bar), Airless-Hochdruck-Systeme (50 bar bis 100 bar) und Fächerstrahl-Systeme (2 bar bis 3 bar) unterschieden.

Các thiết bị phun nhựa trộn sợi khác biệt được phân thành: hệ thống áp suất thấp (từ 4 bar đế n 6 bar), h ệ thống áp suất thấp không có không khí (t ừ 20 bar đế n 30 bar), hệ thống áp suất cao không có không khí (từ 50 bar đến 100 bar) và hệ thống tia rẽ quạt (từ 2 bar đế n 3 bar).

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Bis ca. 1000 bar, Pneumatik bis 14000 bar

Đến khoảng 1000 bar, với khí lực đến 14000 bar

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Personenkraftwagen etwa 1,3 bar … 2 bar

Xe cá nhân khoảng 1,3 bar đến 2 bar,

v Nutzkraftwagen etwa 0,5 bar … 1,1 bar

Xe thương mại khoảng 0,5 bar đến 1,1 bar.

Zum Schweißen beträgt der Arbeitsdruck bei Sauerstoff etwa 2,5 bar, bei Acetylen 0,25 bar bis 0,5 bar.

Để hàn, áp suất làm việc ở khí oxy là khoảng 2,5 bar, ở acetylen từ 0,25 bar đến 0,5 bar.

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

bar

bar (đơn vị đo áp suất = 105 N/m2), thanh, cần, đòn, thép hình, thỏi, chấn song, then chắn

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Waschbär /m -en, -en: ~/

m -en, -en: bär {gemeiner) [con) gấu trúc (Procỵon lotor L.f, Wasch

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

b /v_tắt/THAN (Bar)/

[EN] b (bar)

[VI] ba, bar

Bar /nt (b)/THAN, Đ_LƯỜNG/

[EN] bar (b)

[VI] bar, ba

Thuật ngữ - METALLKUNDE- Đức Anh Việt (nnt)

Bar

[VI] Bar (đơn vị áp suất)

[EN] Bar (unit of pressure)

Bar

[VI] bar (đơn vị áp suất)

[EN] Bar (unit of pressure)

Từ điển Thiên Văn Học Anh-Việt

Bar

Bar

a unit of measure of atmospheric pressure. One bar is equal t o 0.987 atmospheres, 1.02 kg/cm2, 100 kilo pascal, and 14.5 lbs/square inch.

Một đơn vị đo lường áp suất khí quyển. Một bar bằng 0, 987 atmosphere, 1, 02 kg/cm 2, 100 kilpascal, và 14, 5 lbs/inch2.