danh từ o (kỹ thuật) thanh, cần
o doi cát, đê cát chắn (thuật ngữ để chỉ một dải cát do sóng hoặc dòng nước biển tạo nên, và hướng tương đối song song với đường bờ)
o barơ (đơn vị áp suất bằng 10 E+5 N/m2 ; 10 E+6 đin/cm2 hoặc khoảng 1 atm)
§ boring bar : cần khoan
§ carrying bar : thanh đỡ
§ claw bar : cam, vấu, cái kẹp
§ commutator bar : một bộ phận của máy thu thập dầu khí
§ cross bar : thanh ngang, thanh dằng
§ cutter bar : thép mũi khoan, thép máy cắt
§ draw bar : cần kéo, thanh có móc để kéo
§ flying bar : cần tay lái
§ fork-test bar : ống thử hình trạc ba
§ gravel bar : dải cuội, dải sỏi
§ guard bar : thanh bảo vệ
§ guide bar : thanh dẫn
§ grate bar : thanh ghi
§ handle bar : cần điều khiển
§ hold-down bar : thanh giữ, xà đỡ
§ holding down : thanh bàn đạp
§ johnson bar : bộ hãm tời
§ jumper bar : cần máy khoan tay
§ lever test bar : cần thử dẻo
§ loop test bar : cần thử hình vành khuyên
§ offshore bar : đê biển
§ pinch bar : xà beng
§ sand bar : doi cát
§ shingle bar : dải cuội
§ T bar : thép hình chữ T
§ tension bar : thanh kéo
§ test bar : thanh mẫu kiểm tra
§ through bar : thanh ngang (để chằng)
§ tie bar : thanh giằng, thanh kéo
§ torsion bar : thanh xoắn
§ bar finger sand : doi cát hình ngó
Doi cát dài và hẹp hình thành ở vùng châu thổ kéo dài ra biển. Doi hình nón thường thẳng góc với bờ biển.
§ bar scale : thang tỷ lệ
Loại thang tỷ lệ hình chữ nhật dài dùng để chỉ những khoảng cách nằm ngang trên một bản đồ.