Bank /[bar)k], die; -, Bänke/
ghế dài;
băng ghế;
sich auf eine Bank setzen : ngồi xuống một băng ghế ỉn der Schule in einer Bank sitzen : ngồi cùng một bàn trong lớp học etwas auf die lange Bank schieben (ugs.) : trì hoãn thực hiện một việc gì durch die :
Bank /(ugs.)/
không có ngoại lệ;
không có miễn trừ;
vor leeren Bänken : trước sô' khán giả hay thính giả ít ỏi sie spielten vor leeren Bänken : họ biểu diễn trước số khán giả ít ỏi.
Bank /(ugs.)/
(Sport) băng ghế dự bị;
băng ghế dành cho vận động viên hay cầu thủ chờ được thay vào sân để thi đấu (Auswech- selbank);
die beiden jungen Spieler saßen auf der Bank : hai cầu thủ trẻ ngồi ở băng ghế dự bị.
Bank /(ugs.)/
(kỹ thuật) cách viết ngắn gọn của các từ chỉ các loại băng máy như Dreh-;
Hobel-;
Werkbank usw (băng máy tiện, máy bào, bàn thợ);
an der Bank arbeiten : làm việc bèn bàn thợ. thiết bị có dạng băng ghê' trong môn thể dục dụng cụ (bankförmiges Turngerät).
Bank /die; -, -en/
nhà băng;
ngân hàng;
quỹ tín dụng;
ein Konto bei der Bank haben : có một tài khoản trong ngân hàng Geld auf der Bank haben : có tiền gửi ở ngân hàng Geld von der Bank holen : rút tiền ở ngân hàng.
Bank /die; -, -en/
trụ sở ngân hàng;
tòa nhà có trụ sở ngân hàng;
die Bank ist 1910 gebaut worden : ngân hàng được xây dựng năm 191
Bank /die; -, -en/
(Glücksspiel) vốn nhà cái ở sòng bạc;
gegen die Bank Spielen : chơi với nhà cái.