border
giới hạn
border
biên
border
mép
border /xây dựng/
tạo gờ bao
border /xây dựng/
tạo gờ bao
border, boundary
lề
binding, border
thanh viền
astragal, border
đường viền đỉnh cột
Thuật ngữ được chủ yếu dùng trong truyền thông và đồ họa máy tính để chỉ một kiểu viền ngoài hoặc biên nào đó.
ambit, border
biên giới
border, frieze /xây dựng/
dải trang trí
arris, border
cạnh nhọn
border, knife
lưỡi (dao)
border, framing /cơ khí & công trình;xây dựng;xây dựng/
sự viền
blanket deposit, border
trầm tích dạng vỉa
border, mortice, mortise
mộng soi
border, plectrum, reed
lưỡi gà
Một dải, lá, hay tấm mỏng được dùng như một bộ rung, rơle, hay bộ tạo dao động.
A thin blade, leaf, or strip used as a vibrator, relay, or oscillator.
band clamp, border, edge
đai nẹp
circuit board, border, lamellar
phiến mạch in