TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

astragal

đường viền đỉnh cột

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

đường viền

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

gờ tròn

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

gờ bán nguyệt

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

đai tròn

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

astragal

astragal

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển kiến trúc và xây dựng Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

 border

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

rounds

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

quarter round

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
astragal a

ASTRAGAL a

 
Từ điển kiến trúc và xây dựng Anh-Việt

Đức

astragal

Rundstab

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Viertelstab

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Rundstab /m/XD/

[EN] astragal, rounds

[VI] gờ tròn, gờ bán nguyệt, đai tròn

Viertelstab /m/XD/

[EN] astragal, quarter round

[VI] đường viền đỉnh cột

Từ điển kiến trúc và xây dựng Anh-Việt

ASTRAGAL

a) gờ bán nguyệt; b) gà của; c) đai tròn Một đường gờ nhỏ hình bán nguyệt hay có trang trí chuỗi hạt Đường gô phủ khe nối chung quanh cừa đi hay cửa sổ. Một đai nhỏ bàng kim loại để gán ống vào tường, b) gà của; c) đai tròn Một đường gờ nhỏ hình bán nguyệt hay có trang trí chuỗi hạt Đường gô phủ khe nối chung quanh cừa đi hay cửa sổ. Một đai nhỏ bàng kim loại để gán ống vào tường.

ASTRAGAL a

gờ bán nguyệt; b) gà của; c) đai tròn Một đường gờ nhỏ hình bán nguyệt hay có trang trí chuỗi hạt Đường gô phủ khe nối chung quanh cừa đi hay cửa sổ. Một đai nhỏ bàng kim loại để gán ống vào tường.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

astragal

đường viền (đỉnh

astragal

đường viền đỉnh cột

astragal, border

đường viền đỉnh cột

Thuật ngữ được chủ yếu dùng trong truyền thông và đồ họa máy tính để chỉ một kiểu viền ngoài hoặc biên nào đó.