Việt
bám
ám
ám ảnh
quắy rầy
quấy nhiễu
làm phiền
ám.ảnh
mắc kẹt
mắc
vưdng
học
Đức
haften I
im Gedächtnis haften I
nhó, ghi nhó.
haften I /vi/
1. (an D) bám, ám, ám ảnh, quắy rầy, quấy nhiễu, làm phiền, ám.ảnh; 2. (in D) [bị] mắc kẹt, mắc, vưdng, học; im Gedächtnis haften I nhó, ghi nhó.