TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

das anhaften

Thủ

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Đức-Anh
anhaften

dính vào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bám vào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

là cô hữu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sẵn có.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dính chặt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bám chặt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thuộc về ai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thuộc về điều gì

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gắn liền với điều gì

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

das anhaften

Clinging

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Đức-Anh
anhaften

stick

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Đức

anhaften

anhaften

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
das anhaften

das Anhaften

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Đức-Anh
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Das gegenseitige Abschaben verhindert das Anhaften von Material.

Việc nạo vét qua lại ngăn cản sự bám dính của nguyên liệu.

Damit die zu fügenden Folien nicht anhaften, werden die Heizbänder mit PTFE-Folien abgedeckt.

Để tránh việc tấm màng hànbám dính vào dây nung, các dây nung đượcphủ một lớp mỏng PTFE.

Dies führt zum „Verschmieren" der Spanräume und zum Anhaften von Material am Sägeblatt und der Schnittfläche.

dẫn đến làm bẩn các khoang chứa phoi và khiến vật liệu bám dính vào lưỡi cưa và bề mặt cắt.

Wie beim Lackieren muss eventuell zunächst eine Aktivierung der Oberfläche erfolgen, damit überhaupt eine Druckfarbe anhaften kann.

Tương tự như khâu phủ sơn, trước tiên phải kích hoạt bề mặt để màu in có thể bám dính.

Die Oberflächen der Heizelemente sind meist mit PTFE (Polytetrafluoroethylen) beschichtet, um ein Anhaften des Kunststoffs zu verhindern.

Bề mặt phần tử nung thường được phủ vật liệu PTFE (polytetrafluorethylen) để tránh sự bám dính của chất dẻo.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

der Schmutz haftet an dieser Stelle fest an

chất bẩn dính chặt vào chỗ này.

ein Risiko haftet einer Sache (Dat) an

một môi nguy hiểm luôn gắn liền với công việc gì.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

anhaften /(sw. V.; hat)/

dính chặt; bám chặt [an + Dat : vào: ];

der Schmutz haftet an dieser Stelle fest an : chất bẩn dính chặt vào chỗ này.

anhaften /(sw. V.; hat)/

thuộc về ai; thuộc về điều gì; gắn liền với điều gì;

ein Risiko haftet einer Sache (Dat) an : một môi nguy hiểm luôn gắn liền với công việc gì.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

anhaften /vi/

1. dính vào, bám vào; 2. là cô hữu, sẵn có.

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

anhaften

stick

Từ điển Phật Giáo Việt-Đức-Anh

das Anhaften

[VI] Thủ

[DE] das Anhaften

[EN] Clinging