Việt
đánh giá
cân nhắc
xét đoán
phê bình
nhận xét
ước tính
lượng định
Đức
ermessen
Eine marktorientierte Qualitätsverbesserungkann nur realisiert werden (Bild 3), wenn dieauftretenden Probleme rechtzeitig erkannt,verstanden und gelöst werden.
Muốn cải tiến chất lượng định hướng theo thị trường, phải nhận ra kịp thời vấn đề, hiểu và giải quyết được vấn đề.
Kraftstoffkorrekturmenge. Sie stellt die Abweichung von der Sollmenge dar (Bild 2).
Lượng nhiên liệu hiệu chỉnh. Hình 2 trình bày sự sai biệt với lưu lượng định mức.
Bei höheren Temperaturen steigt die Entladekapazität gegenüber der Nennkapazität (Bild 1).
Trên nhiệt độ này, dung lượng cung cấp thực tế cao hơn dung lượng định mức (Hình 1).
Der Pedalweg ist somit die Führungsgröße (w) (Eingangsgröße).
Vị trí của bàn đạp ga là đại lượng chuẩn w (đại lượng định trước) và là đại lượng ngõ vào.
Die Selbstentladung kann je nach Bauart täglich bis zu 1% der Nennkapazität betragen. Sie hängt ab von …
Tùy theo loại ắc quy, quá trình tự phóng điện có thể làm mất 1 % điện lượng định mức mỗi ngày và tùy thuộc vào:
ermessen /(st V.; hat)/
đánh giá; cân nhắc; xét đoán; phê bình; nhận xét; ước tính; lượng định;