TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

lượng định

đánh giá

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cân nhắc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xét đoán

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phê bình

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhận xét

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ước tính

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lượng định

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

lượng định

ermessen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Eine marktorientierte Qualitätsverbesserungkann nur realisiert werden (Bild 3), wenn dieauftretenden Probleme rechtzeitig erkannt,verstanden und gelöst werden.

Muốn cải tiến chất lượng định hướng theo thị trường, phải nhận ra kịp thời vấn đề, hiểu và giải quyết được vấn đề.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Kraftstoffkorrekturmenge. Sie stellt die Abweichung von der Sollmenge dar (Bild 2).

Lượng nhiên liệu hiệu chỉnh. Hình 2 trình bày sự sai biệt với lưu lượng định mức.

Bei höheren Temperaturen steigt die Entladekapazität gegenüber der Nennkapazität (Bild 1).

Trên nhiệt độ này, dung lượng cung cấp thực tế cao hơn dung lượng định mức (Hình 1).

Der Pedalweg ist somit die Führungsgröße (w) (Eingangsgröße).

Vị trí của bàn đạp ga là đại lượng chuẩn w (đại lượng định trước) và là đại lượng ngõ vào.

Die Selbstentladung kann je nach Bauart täglich bis zu 1% der Nennkapazität betragen. Sie hängt ab von …

Tùy theo loại ắc quy, quá trình tự phóng điện có thể làm mất 1 % điện lượng định mức mỗi ngày và tùy thuộc vào:

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ermessen /(st V.; hat)/

đánh giá; cân nhắc; xét đoán; phê bình; nhận xét; ước tính; lượng định;