TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

dành sẵn

dự trù

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

để sẵn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dành sẵn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dự định

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

định dùng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dành riêng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dành trước

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giữ trước

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sắp sẵn để sử dụng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

dành sẵn

vorbehalten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bestimmen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

reservieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vorhalten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jmdm. etw. Vorbehalten

dành sẵn cái gì cho ai.

das Geld ist für den Haushalt bestimmt

số tiền ấy để dành cho chi tiêu trong nhà', jmdn. zu seinem/als Nachfolger bestimmen: quyết định chọn ai là người kế nghiệp.

diese Plätze sind reserviert

các chỗ này đã được đặt trước.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vorbehalten /(st. V.; hat)/

(veraltet) dự trù; để sẵn; dành sẵn (bereithalten, reservieren);

dành sẵn cái gì cho ai. : jmdm. etw. Vorbehalten

bestimmen /(sw. V.; hat)/

dự định; định dùng; dành sẵn (vorsehen, ausersehen);

số tiền ấy để dành cho chi tiêu trong nhà' , jmdn. zu seinem/als Nachfolger bestimmen: quyết định chọn ai là người kế nghiệp. : das Geld ist für den Haushalt bestimmt

reservieren /(sw. V.; hat)/

dành riêng; dành trước; dành sẵn; giữ trước (cho ai cái gì);

các chỗ này đã được đặt trước. : diese Plätze sind reserviert

vorhalten /(st. V.; hat)/

(Bauw ) dành sẵn; để sẵn; sắp sẵn để sử dụng;