Việt
dự định
định dùng
dành sẵn
Đức
bestimmen
Nennweite: Numerische Größenbezeichnung, die für alle Bauteile eines Rohrleitungssystems verwendet wird, für die nicht der Außendurchmesser oder die Gewindegröße angegeben werden.
Đường kính danh định: Là thông số đo danh định dùng cho tất cả bộ phận của hệ thống ống, không phải là đường kính bên ngoài hay thông số ren.
das Geld ist für den Haushalt bestimmt
số tiền ấy để dành cho chi tiêu trong nhà', jmdn. zu seinem/als Nachfolger bestimmen: quyết định chọn ai là người kế nghiệp.
bestimmen /(sw. V.; hat)/
dự định; định dùng; dành sẵn (vorsehen, ausersehen);
số tiền ấy để dành cho chi tiêu trong nhà' , jmdn. zu seinem/als Nachfolger bestimmen: quyết định chọn ai là người kế nghiệp. : das Geld ist für den Haushalt bestimmt