Việt
dự tính
dự trù
liệu định
Đức
errechnen
Dabei wird durch eine Schnecke oder einen Kolben die vordosierte Formmasse in das geschlossene Werkzeug gespritzt.
Trong phương pháp này, khối nguyên liệu định liều lượng trướ được phun vào khuôn đóng kín bằng một trục vít hay piston.
Halbautomatischer Betrieb bedeutet, dassdie Beschickung mittels Volumendosierungmit Füllschablonen oder mit kalten bzw. vorgewärmten Tabletten geschieht.
Hệ thống bán tự động là hệ thống sử dụngphương pháp nạp liệu định liều lượng theo thể tích bằng khuôn đong mẫu hoặc bằng cácbánh nguyên liệu nguội hoặc nóng.
v Adressorientierte Datenübertragung
Kỹ thuật truyền dữ liệu định hướng bằng địa chỉ
Adressorientierte Datenübertragung. Bei ihr wird die Kennzeichung des Empfängers in die Botschaft eingefügt.
Kỹ thuật truyền dữ liệu định hướng bằng địa chỉ. Với cách truyền dữ liệu này ký hiệu nhận dạng của các trạm nhận được gắn vào thông điệp.
alles kam anders, als ich es mir errechnet hatte
mọi chuyện xảy ra không như tôi dự tính.
errechnen /(sw. V.; hat)/
dự tính; dự trù; liệu định;
mọi chuyện xảy ra không như tôi dự tính. : alles kam anders, als ich es mir errechnet hatte