Việt
lập kế hoạch
hoạch định
lập lịch biểu
phác họa
phác thảo
lập chương trình
lên chương trình
lên kế hoạch
dự định
ý định.
kế hoạch hóa
qui hoạch
thiét kế.
Anh
Plan
schedule
Đức
planen
konzeptualisieren
programmieren
Planung
Dieser Sachverhalt ermöglicht Planern und Bauträgern vielfältige Gestaltungsmöglichkeiten imObjektbereich.
Tính chất này giúp người lập kế hoạch và chủ thầu xâydựng có thể trang trí đa dạng trong lĩnh vực công trình.
CAP rechnerunterstützte Planung (z.B. von Verfahren)
CAP Lập kế hoạch với sự trợ giúp của máy tính (t.d. về phương pháp)
CAPD computergestützte Anlagenplanung
CAPD Lập kế hoạch thiết kế hệ thống với sự trợ giúp của máy tính
Erstellung eines Flucht- und Rettungsplanes.
Thiết lập kế hoạch thoát hiểm và cấp cứu.
v Beteiligte Fremdleistungen planen, z.B. Lackieren.
Lập kế hoạch về trợ lực bên ngoài, thí dụ xưởng sơn.
eine Wirtschaftsentwicklung programmieren
lập kế hoạch phát triển kinh tế.
planen /vt/
1. lập kế hoạch, lên kế hoạch; 2. dự định, ý định.
Planung /f =, -en/
sự] lập kế hoạch, kế hoạch hóa, qui hoạch, thiét kế.
konzeptualisieren /(sw. V.; hat) (bildungsspr.)/
phác họa; phác thảo; lập kế hoạch;
programmieren /(sw. V.; hat)/
lập chương trình; lên chương trình; lập kế hoạch;
lập kế hoạch phát triển kinh tế. : eine Wirtschaftsentwicklung programmieren
planen /vt/V_THÔNG/
[EN] plan, schedule
[VI] lập kế hoạch, lập lịch biểu
(v) lập kế hoạch, hoạch định