TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

programming

Lập trình

 
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)
Thuật ngữ-Cơ Điện Tử-Đức Anh Việt (nnt)
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

sự lập trình

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Xây dựng chương trình

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

dự án

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

sự chương trình hóa

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

sự quy hoạch

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

ngôn ngữ thảo chương

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

thiết kế lập trình

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

lập trình biên chế

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

PLC

 
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

quy hoạch

 
Từ điển phân tích kinh tế

Anh

programming

programming

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Thuật ngữ Xây Dựng Đức-Anh
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)
Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt
Tự điển Dầu Khí
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật ngữ-Cơ Điện Tử-Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt
Từ điển phân tích kinh tế

 language

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

programing

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

PLC

 
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

program

 
Từ điển phân tích kinh tế

Đức

programming

Programmierung

 
Thuật ngữ Xây Dựng Đức-Anh
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)
Thuật ngữ-Cơ Điện Tử-Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

Programmieren

 
Thuật ngữ Xây Dựng Đức-Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

SPS

 
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

Pháp

programming

programmation

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển phân tích kinh tế

programming,program /quy hoạch/

quy hoạch

Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

SPS,Programmierung

[EN] PLC, programming

[VI] PLC, Lập trình

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Programmieren /nt/M_TÍNH/

[EN] programming

[VI] sự lập trình

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

programming /IT-TECH,TECH/

[DE] Programmierung

[EN] programming

[FR] programmation

programing,programming /ENG-ELECTRICAL/

[DE] Programmierung

[EN] programing; programming

[FR] programmation

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

programming

thiết kế lập trình, lập trình biên chế

Thuật ngữ-Cơ Điện Tử-Đức Anh Việt (nnt)

Programmierung

[EN] programming

[VI] Lập trình

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

programming /điện lạnh/

sự chương trình hóa

programming

sự quy hoạch

 language,programming /toán & tin/

ngôn ngữ thảo chương

 language,programming /toán & tin/

ngôn ngữ thảo chương

Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

Programming

[VI] (n) Xây dựng chương trình, dự án

[EN] (i.e. the process of screening, evaluating, prioritizing and ranking projects/programmes, given the scarce investment resources).

Tự điển Dầu Khí

programming

o   sự lập chương trình, sự quy hoạch

§   linear programming : sự lập chương trình tuyến tính, sự quy hoạch theo tuyến

§   system programming : sự lập chương trình hệ thống, sự lập chương trình tổng thể

Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt

programming

tập trịnh logic Kiều lập trình mà Prolog thề hiện rõ nhất, trong đố một chuông trình gồm các sự kiện và các quan hệ, từ dó ngân ngữ lập trinh được chờ đợi đè rút ra các kết luận., ,

programming

lập trình Chuấn bi một dãy chi tiết các lệnh làm việc đối VỚI một bài toán riêng căn chạy trên một máy tính số. Đó là nghệ thuật và khoa học tạo ra các chương trình máy tính. Lập trình bắt đầu với sự hiều biết một hoặc nhiều ngôn ngữ lập trình, như BASIC, c, Pascal hoặc hợp ngữ. Biết riêng một ngôn ngữ thì không tạo ra được chương trình tổt. Có thề phải quan tâm tối nhiều hơn: tinh thông lý thuyết thuật toán, thiết kế giao diện người dùng và các đặc tính của thiết b| phần cứng. Hiều biết chung vè lĩnh vực mà chương trình căn áp dụng - xử lý văn bản hoặc sinh học phân tử chầng hạn - cũng là cần thiết. Các máy tính là những máy logic chặt chẽ và lập trình đòi hỏi cách tiếp cận logic tương tự đối với thiết kế, viết (lập mă), thử và gỡ rối chương trình. Các ngôn ngữ hậc thấp, như hợp ngữ, cũng đòi hỏi biết đươc các khả năng cùa bộ vi xử lý và các lệnh cơ bản đã cài vào nố. Trong cách tiếp cận mođun mà nhiều nhà lập trình tán thành, đề án được chia thành những mođun nhỏ hơn, dễ quản hơn - những đơn vi chức năng độc lập, mà có thể được thiết kế, thừ nghiệm và gỡ rổi tách riêng trước khi được sát nhập vào thành một chương trình lớn hơn. Các chương trình đã hoàn thành về nhiều mặt phản ánh khả năng của những người sáng tạo ra chúrig. Chương trình được viết trau chuốt kỹ thường gọi là " tao nhã” vì tính chất rõ ràng sáng sủa trong thiết kế và thực hiện của nó; chương ưình có cấu trúc kém thường gọi là " đồ dùng tạm" và thiết kế mang tính ngẫu nhiên và quan niệm kém cùa nó. Còn gọt là computer programming.

Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)

Programmierung

[VI] Lập trình

[EN] programming

Thuật ngữ Xây Dựng Đức-Anh

programming

Programmieren

programming

programming

Programmierung

programming

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

programming

sự lập trình