danh từ  o   máy đo,  dụng cụ đo
  o   mét (đơn vị đo chiều dài)
  §   air (flow) meter :  máy đo lưu lượng không khí
  §   blast meter :  dụng cụ đo áp suất gió
  §   contamination meter :  máy đo độ nhiễm xạ
  §   cubic meter :  met khối
  §   demand meter :  máy ghi giờ tiêu thụ tối đa (dầu,  nước,  điện)
  §   dew point meter :  dụng cụ đo điểm sương
  §   dip meter :  dụng cụ đo độ nghiêng từ
  §   displacement meter :  máy đo thể tích khí (chảy qua một đường ống trong một khoảng thời gian)
  §   distance meter :  máy đo khoảng cách
  §   dose rate meter :  máy đo suất lưu lượng
  §   Fann V.G meter :  máy đo độ nhớt bùn khoan kiểu Fann
  §   flow meter :  máy đo lưu lượng,  lưu lượng kế
  §   gas meter :  công tơ khí,  đồng hồ đo khí
  §   gravity meter :  trọng lực kế
  §   knock meter :  máy ghi cường độ nổ (khí đo trị số octan trên động cơ ASTM)
  §   mass flow meter :  máy đo lưu lượng
  §   oil meter :  dụng cụ đo dầu
  §   orifice meter :  lưu lượng kế có vòi xả định cỡ
  §   piston displacement meter :  máy đo thể tích ở pittong
  §   positive meter :  máy đo thể tích (khí trong chu kỳ chuyển động của cơ cấu)
  §   positive displacement meter :  máy đo thể tích (khí biến đổi trong chu kỳ chuyển động của cơ cấu)
  §   positive volume meter :  máy đo thể tích khí (trong chu kỳ chuyển động của cơ cấu)
  §   pricision meter :  dụng cụ đo chính xác
  §   recording flow meter :  máy đo ghi lưu lượng
  §   rotary displacement meter :  máy đo kiểu pittong quay
  §   running meter :  dụng cu đo liên tục
  §   standard meter :  dụng cụ đo tiêu chuẩn
  §   strata meter :  máy đo lớp vỉa
  §   test meter :  dụng cụ đo thí nghiệm
  §   tilt meter :  máy đo độ nghiêng
  §   velocity meter :  máy đo tốc độ,  tốc độ kế
  §   venturi meter :  lưu lượng kế
  §   viscosity meter :  nhớt kế
  §   volumetric dump-type meter :  dụng cụ đo thể tích thô
  §   water meter :  công tơ nước,  đồng hồ đo nước
  §   wet meter :  ẩm kế,  đồng hồ đo độ ẩm
  §   meter accuracy factor :  hệ số chính xác của máy đo
  §   meter calibration :  hiệu chuẩn máy đo
  §   meter chart :  biểu đồ máy đo
  §   meter factor :  hệ số máy đo
  §   meter manifold :  ống góp đo
  §   meter per second :  mét trên giây
  §   meter per second squared :  mét trên giây bình phương
  §   meter prover :  bộ thử máy đo
  §   meter proving :  thử máy đo
  §   meter proving run :  chạy thử lưu tốc kế
  §   meter run :  đoạn ống đo
  §   meter run point :  điểm đặt máy đo
  §   meter slippage :  độ trượt của máy đo
  §   meterage :  sự đo lường,  sự đo bằng thước
  §   meterhouse :  hộp bảo vệ công tơ khí