meter
dụng cụ đo, đo
1. các thiết bị được thiết kế để đo giá trị của các đại lượng dưới sự giám sát 2. quan sát và đánh giá một vật thể, sự việc, hay quá trình (Từ một từ gốc Hy Lạp coa nghĩa là " đo" " ).
1. any instrument that is designed to measure the value of a quantity under observation.any instrument that is designed to measure the value of a quantity under observation.2. to observe and usually measure an object, event, or process. (Going back to a Greek word meaning " to measure." )to observe and usually measure an object, event, or process. (Going back to a Greek word meaning " to measure." ).
meter /y học/
công tơ
meter /cơ khí & công trình/
thước (đo)
meter
điện năng kế
meter /điện lạnh/
công tơ
meter /xây dựng/
công tơ mét
meter
bộ đếm
meter /toán & tin/
máy đo mét
m, meter
mét
Dụng cụ đo điện ; đơn vị đo chiều dài theo hệ mét, 1mét=39, 37inches.
revolution indicator, meter
đồng hồ đo vòng quay
Dụng cụ đo điện ; đơn vị đo chiều dài theo hệ mét, 1mét=39, 37inches.
frequency counter, meter
bộ đếm tần số
impulse counter, meter
máy đếm xung
remote measuring, meter
đo lường từ xa
level measuring set, meter
máy đo mức
air side measurement, meter, survey
sự đo đạc phía không khí
dimensional measuring instruments, measuring unit, meter
dụng cụ đo kích thước
wave momentum per meter of crest, meter, metre
xung lượng sóng trên mỗi mét đỉnh
electric energy meter, electric meter, electricity meter, electricity supply meter, meter
điện năng kế