Việt
máy đếm tần số
bộ đếm tần số
Anh
frequency counter
meter
Đức
Frequenzzähler
Pháp
compteur de fréquence
fréquencemètre
frequency counter /ENG-ELECTRICAL/
[DE] Frequenzzähler
[EN] frequency counter
[FR] compteur de fréquence; fréquencemètre
Frequenzzähler /m/Đ_TỬ/
[VI] bộ đếm tần số, máy đếm tần số
Frequenzzähler /m/VT&RĐ, V_THÔNG/
frequency counter, meter
máy đếm tin. 1. Máy đếm điện tử dùng đề đo tần số bằng cách đếm một số chu trình ờ một tín hiệu điện trong khoảng thời gian đã chọn trước. Xem hỉnh minh họa. 2. Ngoài ra, mạch điện tử thường thấy gắn trong các máy tính điều khiền xử lý, vốn đếm tần số lần xuất của một hoạt động.