Việt
công tơ
máy tính
máy đếm
đồng hồ đo
bàn tính
ghi sê
nhân viên kế toán
Anh
meter
counter
Elektrizitätszähler
Công tơ điện
Die direkte Messung erfolgt unter Verwendung eines Elektrizitätszählers, der oft nur als Zähler bezeichnet wird.
Công tơ điện còn gọi tắt là công tơ được sử dụng để đo trực tiếp điện năng.
Die magnetischen Wirkungen der Spulen versetzen die Zählerscheibe in Drehung.
Tác dụng từ của cuộn dây sẽ làm quay đĩa của công tơ điện.
Ein Zählwerk zeigt direkt die elektrische Arbeit in kWh an.
Công tơ điện trực tiếp cho biết trị số điện năngvới đơn vị là kWh (kilô-Watt-giờ).
Er besteht im Prinzip aus einem Spannungspfad (Spannungsmesser) und einem Strompfad (Strommesser).
Trên nguyên tắc, công tơ điện gồm có hai phần: máy đo điện áp và máy đo dòng điện.
máy tính, máy đếm, công tơ, đồng hồ đo, bàn tính, ghi sê (ngân hàng), nhân viên kế toán
meter /y học/
meter /điện lạnh/
(kỹ) Zähler m