TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

công tơ

công tơ

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

máy tính

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

máy đếm

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

đồng hồ đo

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

bàn tính

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

ghi sê

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

nhân viên kế toán

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

công tơ

 meter

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

counter

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Elektrizitätszähler

Công tơ điện

Die direkte Messung erfolgt unter Verwendung eines Elektrizitätszählers, der oft nur als Zähler bezeichnet wird.

Công tơ điện còn gọi tắt là công tơ được sử dụng để đo trực tiếp điện năng.

Die magnetischen Wirkungen der Spulen versetzen die Zählerscheibe in Drehung.

Tác dụng từ của cuộn dây sẽ làm quay đĩa của công tơ điện.

Ein Zählwerk zeigt direkt die elektrische Arbeit in kWh an.

Công tơ điện trực tiếp cho biết trị số điện năngvới đơn vị là kWh (kilô-Watt-giờ).

Er besteht im Prinzip aus einem Spannungspfad (Spannungsmesser) und einem Strompfad (Strommesser).

Trên nguyên tắc, công tơ điện gồm có hai phần: máy đo điện áp và máy đo dòng điện.

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

counter

máy tính, máy đếm, công tơ, đồng hồ đo, bàn tính, ghi sê (ngân hàng), nhân viên kế toán

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 meter /y học/

công tơ

 meter /điện lạnh/

công tơ

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

công tơ

(kỹ) Zähler m